- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
FWD Vững chắc tương lai
Quyền lợi bảo hiểm
A. QUYỀN LỢI BẢO VỆ
1. Quyền lợi Ung thư giai đoạn sau: Nếu Người được bảo hiểm còn sống đến 80 tuổi và có chẩn đoán mắc Ung thư giai đoạn sau, FWD sẽ chi trả quyền lợi tương đương với 10 lần Phí bảo hiểm cơ bản của 1 Năm hợp đồng, nhưng tối đa không vượt quá 30% Số tiền bảo hiểm (STBH).
2. Quyền lợi Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn hoặc Tử vong: Nếu Người được bảo hiểm bị TTTBVV, FWD sẽ chi trả quyền lợi là Giá trị nào lớn hơn giữa [Tài khoản bảo hiểm] và [Số tiền bảo hiểm], cộng với Tài khoản đầu tư thêm.
3. Hỗ trợ thu nhập trường hợp Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn: FWD chi trả thêm khoản Hỗ trợ thu nhập tương ứng 50% STBH tại thời điểm bị TTTBVV. Khoản Hỗ trợ thu nhập này sẽ được nhân đôi – tương ứng với 100% STBH trong trường hợp NĐBH bị TTTBVV trong độ tuổi lao động (18 – 60 tuổi).
B. QUYỀN LỢI ĐẦU TƯ
1. Hưởng lãi đầu tư từ Quỹ liên kết chung không thấp hơn lãi suất đảm bảo: Tài khoản hợp đồng sẽ được hưởng lãi đầu tư theo lãi suất đầu tư được FWD công bố dựa trên kết quả đầu tư thực tế của Quỹ liên kết chung. Các khoản lãi sẽ được tính theo ngày và tự động cộng vào Tài khoản hợp đồng hàng tháng.
Trong mọi trường hợp lãi suất đầu tư được công bố sẽ không thấp hơn mức lãi suất được FWD cam kết như sau:
Năm hợp đồng |
Lãi suất đầu tư đảm bảo (%/năm) |
1 |
4,0% |
2 – 5 |
3,0% |
6 – 10 |
2,5% |
11 – 15 |
2,0% |
Từ Năm hợp đồng thứ 16 trở đi |
0,5% |
2. Thưởng duy trì hợp đồng:
2.1 Thưởng duy trì hợp đồng định kỳ: mỗi 3 năm từ năm 3 đến năm 18, Khách hàng sẽ nhận được:
Thưởng duy trì hợp đồng định kỳ = Tỷ lệ thưởng (%) x(nhân) Tổng các khoản lãi đầu tư phát sinh từ Tài khoản bảo hiểm trong Giai đoạn xét thưởng;
Tỷ lệ thưởng được liệt kê trong bảng sau:
Năm 3 |
Năm 6 |
Năm 9 |
Năm 12 |
Năm 15 |
Năm 18 |
25% |
25% |
50% |
50% |
75% |
75% |
Giai đoạn xét thưởng là mỗi giai đoạn 3 Năm hợp đồng liên tiếp từ Năm 1 đến Năm 18.
2.2 Thưởng duy trì hợp đồng đặc biệt
Vào Năm hợp đồng thứ 10, khách hàng được thưởng thêm 100% Phí bảo hiểm cơ bản quy năm của Năm hợp đồng thứ 1.
3. Quyền lợi kết thúc thời hạn Hợp đồng: Vào Ngày kết thúc thời hạn hợp đồng, Khách hàng nhận lại toàn bộ giá trị Tài khoản hợp đồng tính tại Ngày kết thúc thời hạn Hợp đồng.
C. QUYỀN LỢI CỘNG THÊM
1. Quyền lợi Sống khỏe: Khách hàng sẽ nhận phần quà ý nghĩa chúc mừng khách hàng sống khỏe tương đương 20% Số tiền bảo hiểm (không vượt quá 500 triệu đồng) vào ngày kết thúc Thời hạn hợp đồng.
2. Tăng Số tiền bảo hiểm không cần thẩm định sức khỏe: Đáp ứng nhu cầu được bảo vệ với mệnh giá cao hơn khi trải qua các cột mốc quan trọng của cuộc đời, khách hàng được quyền miễn thẩm định sức khỏe khi yêu cầu tăng Số tiền bảo hiểm trong các sự kiện
Quyền lợi được áp dụng khi Người được bảo hiểm kết hôn; có con mới sinh hoặc nhận con nuôi; hoặc Con của Người được bảo hiểm bắt đầu vào học cấp 1, cấp 2, cấp 3 hoặc đại học.
3. Đảm bảo duy trì hiệu lực hợp đồng: Trong 3 năm hợp đồng đầu tiên, nếu phí bảo hiểm cơ bản được đóng đầy đủ, đúng hạn và chưa từng rút tiền từ Tài khoản bảo hiểm, Hợp đồng của khách hàng sẽ được đảm bảo duy trì hiệu lực kể cả trong trường hợp Tài khoản bảo hiểm không đủ để chi trả Phí bảo hiểm rủi ro và Phí quản lý hợp đồng hàng tháng.
D. TÍNH NĂNG LINH HOẠT
1. Lựa chọn Số tiền bảo hiểm theo nhu cầu
Với cùng một mức phí, khách hàng có thể linh hoạt lựa chọn Số tiền bảo hiểm phù hợp với nhu cầu bảo vệ và khả năng tài chính tại thời điểm tham gia, tùy chọn theo nhu cầu ưu tiên bảo vệ, tập trung đầu tư, hay cân bằng cả hai. Đồng thời, khách hàng có thể linh hoạt điều chỉnh trong tương lai khi nhu cầu thay đổi.
2. Rút tiền trực tuyến 24/7
Khách hàng có thể linh hoạt và chủ động trước mọi nhu cầu tài chính với tính năng rút tiền trực tuyến 24/7 hoàn toàn miễn phí từ Hợp đồng bảo hiểm chỉ với 3 bước đơn giản trên thiết bị thông minh mọi lúc, mọi nơi:
Bước 1: Truy cập Cổng thông tin khách hàng – FWD Dịch vụ trực tuyến
Bước 2: Nhập số tiền rút và Tài khoản nhận tiền
Bước 3: Nhập mã xác nhận giao dịch
3.Linh hoạt lựa chọn sản phẩm bổ trợ
Khách hàng có thể gia tăng quyền lợi bảo vệ cho bản thân và gia đình bằng cách tham gia thêm các sản phẩm bảo hiểm bổ trợ tùy theo nhu cầu:
- FWD Care Bảo hiểm tai nạn
- FWD Care Bảo hiểm trợ cấp nằm viện
- FWD Care Bảo hiểm sức khỏe 2.0
- FWD Care Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo 2.0
- FWD Care Bảo hiểm miễn đóng phí bệnh hiểm nghèo 2.0
- FWD Care Bảo hiểm miễn đóng phí nâng cao 2.0
- FWD Care Bảo hiểm tử vong và thương tật
A. QUYỀN LỢI BẢO VỆ
1. Quyền lợi Ung thư giai đoạn sau: Nếu Người được bảo hiểm còn sống đến 80 tuổi và có chẩn đoán mắc Ung thư giai đoạn sau, FWD sẽ chi trả quyền lợi tương đương với 10 lần Phí bảo hiểm cơ bản của 1 Năm hợp đồng, nhưng tối đa không vượt quá 30% Số tiền bảo hiểm (STBH).
2. Quyền lợi Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn hoặc Tử vong: Nếu Người được bảo hiểm bị TTTBVV, FWD sẽ chi trả quyền lợi là Giá trị nào lớn hơn giữa [Tài khoản bảo hiểm] và [Số tiền bảo hiểm], cộng với Tài khoản đầu tư thêm.
3. Hỗ trợ thu nhập trường hợp Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn: FWD chi trả thêm khoản Hỗ trợ thu nhập tương ứng 50% STBH tại thời điểm bị TTTBVV. Khoản Hỗ trợ thu nhập này sẽ được nhân đôi – tương ứng với 100% STBH trong trường hợp NĐBH bị TTTBVV trong độ tuổi lao động (18 – 60 tuổi).
B. QUYỀN LỢI ĐẦU TƯ
1. Hưởng lãi đầu tư từ Quỹ liên kết chung không thấp hơn lãi suất đảm bảo: Tài khoản hợp đồng sẽ được hưởng lãi đầu tư theo lãi suất đầu tư được FWD công bố dựa trên kết quả đầu tư thực tế của Quỹ liên kết chung. Các khoản lãi sẽ được tính theo ngày và tự động cộng vào Tài khoản hợp đồng hàng tháng.
Trong mọi trường hợp lãi suất đầu tư được công bố sẽ không thấp hơn mức lãi suất được FWD cam kết như sau:
Năm hợp đồng |
Lãi suất đầu tư đảm bảo (%/năm) |
1 |
4,0% |
2 – 5 |
3,0% |
6 – 10 |
2,5% |
11 – 15 |
2,0% |
Từ Năm hợp đồng thứ 16 trở đi |
0,5% |
2. Thưởng duy trì hợp đồng:
2.1 Thưởng duy trì hợp đồng định kỳ: mỗi 3 năm từ năm 3 đến năm 18, Khách hàng sẽ nhận được:
Thưởng duy trì hợp đồng định kỳ = Tỷ lệ thưởng (%) x(nhân) Tổng các khoản lãi đầu tư phát sinh từ Tài khoản bảo hiểm trong Giai đoạn xét thưởng;
Tỷ lệ thưởng được liệt kê trong bảng sau:
Năm 3 |
Năm 6 |
Năm 9 |
Năm 12 |
Năm 15 |
Năm 18 |
25% |
25% |
50% |
50% |
75% |
75% |
Giai đoạn xét thưởng là mỗi giai đoạn 3 Năm hợp đồng liên tiếp từ Năm 1 đến Năm 18.
2.2 Thưởng duy trì hợp đồng đặc biệt
Vào Năm hợp đồng thứ 10, khách hàng được thưởng thêm 100% Phí bảo hiểm cơ bản quy năm của Năm hợp đồng thứ 1.
3. Quyền lợi kết thúc thời hạn Hợp đồng: Vào Ngày kết thúc thời hạn hợp đồng, Khách hàng nhận lại toàn bộ giá trị Tài khoản hợp đồng tính tại Ngày kết thúc thời hạn Hợp đồng.
C. QUYỀN LỢI CỘNG THÊM
1. Quyền lợi Sống khỏe: Khách hàng sẽ nhận phần quà ý nghĩa chúc mừng khách hàng sống khỏe tương đương 20% Số tiền bảo hiểm (không vượt quá 500 triệu đồng) vào ngày kết thúc Thời hạn hợp đồng.
2. Tăng Số tiền bảo hiểm không cần thẩm định sức khỏe: Đáp ứng nhu cầu được bảo vệ với mệnh giá cao hơn khi trải qua các cột mốc quan trọng của cuộc đời, khách hàng được quyền miễn thẩm định sức khỏe khi yêu cầu tăng Số tiền bảo hiểm trong các sự kiện
Quyền lợi được áp dụng khi Người được bảo hiểm kết hôn; có con mới sinh hoặc nhận con nuôi; hoặc Con của Người được bảo hiểm bắt đầu vào học cấp 1, cấp 2, cấp 3 hoặc đại học.
3. Đảm bảo duy trì hiệu lực hợp đồng: Trong 3 năm hợp đồng đầu tiên, nếu phí bảo hiểm cơ bản được đóng đầy đủ, đúng hạn và chưa từng rút tiền từ Tài khoản bảo hiểm, Hợp đồng của khách hàng sẽ được đảm bảo duy trì hiệu lực kể cả trong trường hợp Tài khoản bảo hiểm không đủ để chi trả Phí bảo hiểm rủi ro và Phí quản lý hợp đồng hàng tháng.
D. TÍNH NĂNG LINH HOẠT
1. Lựa chọn Số tiền bảo hiểm theo nhu cầu
Với cùng một mức phí, khách hàng có thể linh hoạt lựa chọn Số tiền bảo hiểm phù hợp với nhu cầu bảo vệ và khả năng tài chính tại thời điểm tham gia, tùy chọn theo nhu cầu ưu tiên bảo vệ, tập trung đầu tư, hay cân bằng cả hai. Đồng thời, khách hàng có thể linh hoạt điều chỉnh trong tương lai khi nhu cầu thay đổi.
2. Rút tiền trực tuyến 24/7
Khách hàng có thể linh hoạt và chủ động trước mọi nhu cầu tài chính với tính năng rút tiền trực tuyến 24/7 hoàn toàn miễn phí từ Hợp đồng bảo hiểm chỉ với 3 bước đơn giản trên thiết bị thông minh mọi lúc, mọi nơi:
Bước 1: Truy cập Cổng thông tin khách hàng – FWD Dịch vụ trực tuyến
Bước 2: Nhập số tiền rút và Tài khoản nhận tiền
Bước 3: Nhập mã xác nhận giao dịch
3.Linh hoạt lựa chọn sản phẩm bổ trợ
Khách hàng có thể gia tăng quyền lợi bảo vệ cho bản thân và gia đình bằng cách tham gia thêm các sản phẩm bảo hiểm bổ trợ tùy theo nhu cầu:
- FWD Care Bảo hiểm tai nạn
- FWD Care Bảo hiểm trợ cấp nằm viện
- FWD Care Bảo hiểm sức khỏe 2.0
- FWD Care Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo 2.0
- FWD Care Bảo hiểm miễn đóng phí bệnh hiểm nghèo 2.0
- FWD Care Bảo hiểm miễn đóng phí nâng cao 2.0
- FWD Care Bảo hiểm tử vong và thương tật
Gói bảo hiểm
KẾ HOẠCH |
Gói Bạc |
Gói Vàng |
Gói Kim cương |
Gói VIP |
Ưu điểm |
- Đóng gói sẵn sản phẩm bao gồm 1 sản phẩm chính và 2 sản phẩm bổ trợ giúp Khách hàng dễ dàng lựa chọn một kế hoạch bảo vệ trọn vẹn trước các rủi ro từ nhẹ đến nghiêm trọng. - Miễn kiểm tra sức khỏe, Khách hàng chỉ cần trả lời 3 câu hỏi sức khỏe. |
|
||
Tổng Phí bảo hiểm (theo năm) |
7 triệu |
9 triệu |
11 triệu |
Linh hoạt lựa chọn mức Phí bảo hiểm |
Sản phẩm chính FWD Đón đầu thay đổi 3.0 |
- STBH linh hoạt - STBH sản phẩm chính được hệ thống tự động tính toán để phù hợp với tổng phí bảo hiểm mặc định của cả gói sản phẩm |
STBH theo nhu cầu của Khách hàng |
||
Sản phẩm bổ trợ |
- STBH cố định - Đính kèm để bảo vệ trọn vẹn ngay từ khi tham gia |
Tùy chọn tối thiểu 2 sản phẩm bổ trợ theo nhu cầu |
||
FWD Care Bảo hiểm trợ cấp nằm viện |
STBH: 100 nghìn |
|
||
Trợ cấp nằm viện hàng ngày |
STBH: 100 nghìn |
STBH: 200 nghìn |
STBH: 300 nghìn |
|
Trợ cấp nằm viện hàng ngày tại phòng chăm sóc đặc biệt |
STBH: 500 nghìn | STBH: 1 triệu | STBH: 1.5 triệu | |
Trợ cấp chi phí phẫu thuật |
STBH: 1 triệu |
STBH: 2 triệu |
STBH: 3 triệu | |
FWD Care Bảo hiểm tai nạn |
STBH: 100 triệu |
STBH: 100 triệu |
STBH: 200 triệu |
|
Tổn thương do tai nạn | STBH: lên đến 100 triệu | STBH: lên đến 100 triệu | STBH: lên đến 200 triệu | |
Tử vong do tai nạn | STBH: lên đến 600 triệu | STBH: lên đến 600 triệu | STBH: lên đến 1.2 tỷ |
KẾ HOẠCH |
Gói Bạc |
Gói Vàng |
Gói Kim cương |
Gói VIP |
Ưu điểm |
- Đóng gói sẵn sản phẩm bao gồm 1 sản phẩm chính và 2 sản phẩm bổ trợ giúp Khách hàng dễ dàng lựa chọn một kế hoạch bảo vệ trọn vẹn trước các rủi ro từ nhẹ đến nghiêm trọng. - Miễn kiểm tra sức khỏe, Khách hàng chỉ cần trả lời 3 câu hỏi sức khỏe. |
|
||
Tổng Phí bảo hiểm (theo năm) |
7 triệu |
9 triệu |
11 triệu |
Linh hoạt lựa chọn mức Phí bảo hiểm |
Sản phẩm chính FWD Đón đầu thay đổi 3.0 |
- STBH linh hoạt - STBH sản phẩm chính được hệ thống tự động tính toán để phù hợp với tổng phí bảo hiểm mặc định của cả gói sản phẩm |
STBH theo nhu cầu của Khách hàng |
||
Sản phẩm bổ trợ |
- STBH cố định - Đính kèm để bảo vệ trọn vẹn ngay từ khi tham gia |
Tùy chọn tối thiểu 2 sản phẩm bổ trợ theo nhu cầu |
||
FWD Care Bảo hiểm trợ cấp nằm viện |
STBH: 100 nghìn |
|
||
Trợ cấp nằm viện hàng ngày |
STBH: 100 nghìn |
STBH: 200 nghìn |
STBH: 300 nghìn |
|
Trợ cấp nằm viện hàng ngày tại phòng chăm sóc đặc biệt |
STBH: 500 nghìn | STBH: 1 triệu | STBH: 1.5 triệu | |
Trợ cấp chi phí phẫu thuật |
STBH: 1 triệu |
STBH: 2 triệu |
STBH: 3 triệu | |
FWD Care Bảo hiểm tai nạn |
STBH: 100 triệu |
STBH: 100 triệu |
STBH: 200 triệu |
|
Tổn thương do tai nạn | STBH: lên đến 100 triệu | STBH: lên đến 100 triệu | STBH: lên đến 200 triệu | |
Tử vong do tai nạn | STBH: lên đến 600 triệu | STBH: lên đến 600 triệu | STBH: lên đến 1.2 tỷ |
Sđt gọi ra: 024.2233.2345/037.353.2345/037.348.2345/037.346.2345
Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX