Z6_21E4H4S0P84100Q6LQC86M30R2
{"Z7_21E4H4S0P84100Q6LQC86M3074":{"windowState":"normal","portletMode":"view"}}
Z7_21E4H4S0P84100Q6LQC86M3074
![](/contenthandler/dav/themelist/custom.portal.theme.AGBank/custom/images/menubar.png)
Gợi ý cho bạn
- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Thẻ Lộc Việt
Tích hợp hai ứng dụng thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ trên cùng 1 con chip theo chuẩn VCCS, thẻ Lộc Việt có đầy đủ các tính năng của 1 thẻ ghi nợ nội địa cũng như thẻ tín dụng nội địa
![](/contenthandler/dav/themelist/custom.portal.theme.AGBank/custom/icon/loiich.png)
Tích hợp hai ứng dụng thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ trên cùng 1 con chip theo chuẩn VCCS, thẻ Lộc Việt có đầy đủ các tính năng của 1 thẻ ghi nợ nội địa cũng như thẻ tín dụng nội địa
Đặc điểm & Lợi ích
- Đáp ứng đầy đủ các yếu tố kỹ thuật về an toàn, bảo mật theo bộ tiêu chuẩn VCCS tiên tiến nhất;
- Thanh toán không tiếp xúc, "tap & go"- "chạm và đi" cùng với việc cho phép thanh toán không xác thực người dùng với giao dịch giá trị nhỏ (tối đa 500.000VND giúp khách hàng hoàn tất giao dịch chỉ với thao tác chạm nhẹ vào máy POS;
- Tốc độ xử lý giao dịch nhanh giúp tối ưu trong thanh toán không dùng tiền mặt trong các ngành giao thông, bảo hiểm, y tế, giáo dục và dịch vụ công, v.v;
- Mua vé xe buýt điện VINBUS chỉ bằng thao tác chạm thẻ lên thiết bị chấp nhận thẻ được lắp đặt trên các xe buýt của VINBUS;
- Kết nối với ứng dụng Agribank E-Mobile Banking để thực hiện các chức năng quản lý thẻ ngay trên điện thoại: Thanh toán dư nợ, Kích hoạt thẻ/ Đổi mã PIN, Chuyển khoản, Phát hành thẻ phi vật lý, Vấn tin thông tin/lịch sử giao dịch thẻ, Khóa thẻ, Thay đổi hạn mức giao dịch thẻ, Đăng ký giao dịch Internet, Thanh toán bằng mã QR-Code, Sao kê thẻ tín dụng, v.v…;
- Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn khi có giao dịch.
![](/contenthandler/dav/themelist/custom.portal.theme.AGBank/custom/icon/thongtinchinh.png)
- Đáp ứng đầy đủ các yếu tố kỹ thuật về an toàn, bảo mật theo bộ tiêu chuẩn VCCS tiên tiến nhất;
- Thanh toán không tiếp xúc, "tap & go"- "chạm và đi" cùng với việc cho phép thanh toán không xác thực người dùng với giao dịch giá trị nhỏ (tối đa 500.000VND giúp khách hàng hoàn tất giao dịch chỉ với thao tác chạm nhẹ vào máy POS;
- Tốc độ xử lý giao dịch nhanh giúp tối ưu trong thanh toán không dùng tiền mặt trong các ngành giao thông, bảo hiểm, y tế, giáo dục và dịch vụ công, v.v;
- Mua vé xe buýt điện VINBUS chỉ bằng thao tác chạm thẻ lên thiết bị chấp nhận thẻ được lắp đặt trên các xe buýt của VINBUS;
- Kết nối với ứng dụng Agribank E-Mobile Banking để thực hiện các chức năng quản lý thẻ ngay trên điện thoại: Thanh toán dư nợ, Kích hoạt thẻ/ Đổi mã PIN, Chuyển khoản, Phát hành thẻ phi vật lý, Vấn tin thông tin/lịch sử giao dịch thẻ, Khóa thẻ, Thay đổi hạn mức giao dịch thẻ, Đăng ký giao dịch Internet, Thanh toán bằng mã QR-Code, Sao kê thẻ tín dụng, v.v…;
- Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn khi có giao dịch.
Phí & Hạn mức
1. Phí phát hành lần đầu: miễn phí
2. Phí phát hành lại: 50.000 VND/thẻ. Miễn phí đối với trường hợp phát hành lại do hết hạn hiệu lực.
3. Hạn mức giao dịch
a. Áp dụng đối với thẻ tín dụng nội địa
Hạn mức giao dịch ngày
Hạn mức rút/ứng tiền mặt: | Bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
Hạn mức thanh toán hàng hóa, dịch vụ: | Bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
Hạn mức giao dịch Internet, giao dịch MOTO mặc định: | 5.000.000 VND. Có thể thay đổi nhưng tối đa bằng hạn mức tín dụng được cấp |
Hạn mức ứng tiền mặt tại nước ngoài (Đối với các quốc gia có kết nối thanh toán qua NAPAS): | Bằng hạn mức ứng tiền mặt nhưng không quá 30 triệu |
Hạn mức giao dịch/lần:
Hạn mức rút tiền tại ATM tối đa: | 5.000.000 VND. |
Hạn mức ứng tiền mặt tại POS Bank: | Bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
Hạn mức thanh toán hàng hóa, dịch vụ: | Bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
Hạn mức giao dịch Internet, giao dịch MOTO mặc định: |
5.000.000 VND. Có thể thay đổi nhưng tối đa bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
b. Áp dụng đối với thẻ ghi nợ nội địa
Hạn mức giao dịch ngày
Hạn mức rút/ứng tiền mặt: - Tại ATM: 25.000.000 VND. - Tại POS quầy giao dịch: không hạn chế |
Hạn mức chuyển khoản: - Tại ATM tối đa: 50.000.000 VND. - Tại POS quầy giao dịch: không hạn chế. |
Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại POS ĐVCNT: Không hạn chế. |
Giao dịch Internet: Mặc định là 5.000.000 VNĐ/ngày. Có thể thay đổi hạn mức giao dịch ngày: tối đa 300.000.000 VND/ngày. |
Hạn mức giao dịch/lần
Hạn mức rút tiền mặt: - Tại ATM Agribank: tối đa 5.000.000 VND/giao dịch. - Tại ATM Tổ chức thanh toán khác: tối đa 3.000.000 VND. |
Hạn mức chuyển khoản: Tại ATM, tối đa 25.000.000 VND/giao dịch. |
Hạn mức gửi tiền tại CDM: Tối đa 200 tờ/1 GD (100.000.000 VND). |
![](/contenthandler/dav/themelist/custom.portal.theme.AGBank/custom/icon/bieuphi.png)
1. Phí phát hành lần đầu: miễn phí
2. Phí phát hành lại: 50.000 VND/thẻ. Miễn phí đối với trường hợp phát hành lại do hết hạn hiệu lực.
3. Hạn mức giao dịch
a. Áp dụng đối với thẻ tín dụng nội địa
Hạn mức giao dịch ngày
Hạn mức rút/ứng tiền mặt: | Bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
Hạn mức thanh toán hàng hóa, dịch vụ: | Bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
Hạn mức giao dịch Internet, giao dịch MOTO mặc định: | 5.000.000 VND. Có thể thay đổi nhưng tối đa bằng hạn mức tín dụng được cấp |
Hạn mức ứng tiền mặt tại nước ngoài (Đối với các quốc gia có kết nối thanh toán qua NAPAS): | Bằng hạn mức ứng tiền mặt nhưng không quá 30 triệu |
Hạn mức giao dịch/lần:
Hạn mức rút tiền tại ATM tối đa: | 5.000.000 VND. |
Hạn mức ứng tiền mặt tại POS Bank: | Bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
Hạn mức thanh toán hàng hóa, dịch vụ: | Bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
Hạn mức giao dịch Internet, giao dịch MOTO mặc định: |
5.000.000 VND. Có thể thay đổi nhưng tối đa bằng hạn mức tín dụng được cấp. |
b. Áp dụng đối với thẻ ghi nợ nội địa
Hạn mức giao dịch ngày
Hạn mức rút/ứng tiền mặt: - Tại ATM: 25.000.000 VND. - Tại POS quầy giao dịch: không hạn chế |
Hạn mức chuyển khoản: - Tại ATM tối đa: 50.000.000 VND. - Tại POS quầy giao dịch: không hạn chế. |
Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại POS ĐVCNT: Không hạn chế. |
Giao dịch Internet: Mặc định là 5.000.000 VNĐ/ngày. Có thể thay đổi hạn mức giao dịch ngày: tối đa 300.000.000 VND/ngày. |
Hạn mức giao dịch/lần
Hạn mức rút tiền mặt: - Tại ATM Agribank: tối đa 5.000.000 VND/giao dịch. - Tại ATM Tổ chức thanh toán khác: tối đa 3.000.000 VND. |
Hạn mức chuyển khoản: Tại ATM, tối đa 25.000.000 VND/giao dịch. |
Hạn mức gửi tiền tại CDM: Tối đa 200 tờ/1 GD (100.000.000 VND). |
Đăng ký thẻ
Chương trình ưu đãi và khuyến mại hấp dẫn dành cho quý khách hàng
![](/contenthandler/dav/themelist/custom.portal.theme.AGBank/custom/images/ssthe_3.png)
Chương trình ưu đãi và khuyến mại hấp dẫn dành cho quý khách hàng
Thu gọn nội dung
Mở rộng nội dung
2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX