Z6_21E4H4S0POTF70Q6NFL5TL3GH5
{"Z7_21E4H4S0POTF70Q6NFL5TL3G91":{"windowState":"normal","portletMode":"view"}}
Z7_21E4H4S0POTF70Q6NFL5TL3G91
Lợi ích
- Đa dạng kỳ hạn gửi và hình thức lĩnh lãi.
- Bảo lãnh vay vốn tại Agribank và các tổ chức tín dụng khác.
- Được rút gốc trước hạn khi có nhu cầu.
Lợi ích
- Đa dạng kỳ hạn gửi và hình thức lĩnh lãi.
- Bảo lãnh vay vốn tại Agribank và các tổ chức tín dụng khác.
- Được rút gốc trước hạn khi có nhu cầu.
Thông tin sản phẩm
- Loại tiền gửi: VND, USD, EUR.
- Số tiền gửi tối thiểu: 1.000.000 VNĐ, 100 USD, 100 EUR.
- Kỳ hạn: Có kỳ hạn, quy định cụ thể tại các Chi nhánh Agribank.
- Phương thức trả lãi: trước/ sau toàn bộ hoặc trả theo định kỳ hàng tháng/ 3 tháng/ bội số của 3 tháng do khách hàng đăng ký.
- Lãi suất huy động: Lãi suất cố định theo biểu lãi suất hiện hành của Agribank.
- Quản lý biến động số dư: Khách hàng có thể sao kê giao dịch trực tiếp tại quầy giao dịch, thông tin tài khoản qua Mobile banking, Internet banking.
- Rút trước hạn: Khách hàng rút tiền tại bất kỳ thời điểm nào khi có nhu cầu.
- Biểu phí: Theo biểu phí hiện hành của Agribank.
Thông tin sản phẩm
- Loại tiền gửi: VND, USD, EUR.
- Số tiền gửi tối thiểu: 1.000.000 VNĐ, 100 USD, 100 EUR.
- Kỳ hạn: Có kỳ hạn, quy định cụ thể tại các Chi nhánh Agribank.
- Phương thức trả lãi: trước/ sau toàn bộ hoặc trả theo định kỳ hàng tháng/ 3 tháng/ bội số của 3 tháng do khách hàng đăng ký.
- Lãi suất huy động: Lãi suất cố định theo biểu lãi suất hiện hành của Agribank.
- Quản lý biến động số dư: Khách hàng có thể sao kê giao dịch trực tiếp tại quầy giao dịch, thông tin tài khoản qua Mobile banking, Internet banking.
- Rút trước hạn: Khách hàng rút tiền tại bất kỳ thời điểm nào khi có nhu cầu.
- Biểu phí: Theo biểu phí hiện hành của Agribank.
Công cụ tính toán
Lưu ý: Bảng tính chỉ mang tính chất tham khảo và áp dụng cho hình thức trả lãi cuối kỳ