Web Content Viewer
Actions- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank Chi nhánh Bình Triệu thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ số 895
01/11/2024
1. Đơn vị có khoản nợ bán đấu giá
Tên đơn vị: Agribank Chi nhánh Bình Triệu
Địa chỉ: Số 131 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Tp Thủ Đức, Tp.HCM.
2. Thông tin về khách hàng, Khoản nợ bán đấu giá
2.1. Thông tin về khách hàng
- Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH IC MINH HY
- Địa chỉ: 19B Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Tp.HCM.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0316454659 do Sở Kế hoạch và Đầu Tư TP.HCM cấp ngày 26/08/2020; đăng ký thay đổi lần 7 ngày 10/05/2023.
- Loại hình tổ chức: Công ty TNHH Một Thành Viên.
- Người đại diện theo pháp luật (gần nhất): Huỳnh Tự Lực - Chức vụ: Giám đốc.
2.2. Thông tin về khoản nợ bán đấu giá
Giá trị ghi sổ khoản nợ của Công ty TNHH IC Minh Hy đến ngày 31/10/2024 là 16.193.249.978 đồng. Trong đó:
- Dư nợ gốc: 14.400.000.000 đồng;
- Nợ lãi: 1.793.249.978 đồng, gồm lãi trong hạn: 1.613.268.492 đồng, lãi quá hạn: 108.604.110 đồng, lãi chậm trả: 71.377.376 đồng;
(Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 01/11/2024 cho đến khi Công ty TNHH IC Minh Hy thanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh Bình Triệu).
2.3. Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ
Tài sản bảo đảm 1: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất số: 592 Tờ bản đồ số: 12, địa chỉ: Phường Thạnh Mỹ Lợi, TP.Thủ Đức, Tp.HCM; Diện tích: 168 m2; Loại đất: đất ở; Nguồn gốc sử dụng: nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; Mục đích sử dụng đất: đất ở tại đô thị. Chủ tài sản: Trương Văn Thanh Bình.
Giấy tờ tài sản: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CO 673426, số vào sổ cấp GCN số CS 058869 do Sở Tài nguyên và Môi trường Tp. HCM cấp ngày 22/08/2019, cập nhật thay đổi quyền sử dụng ngày 19/8/2020.
Tính pháp lý của tài sản bảo đảm: Tài sản thế chấp đầy đủ tính pháp lý theo quy định (Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6110-LCL-202200600 ký ngày 22/11/2022, số công chứng: 017031 quyển số 171/2022TP/CC-SCC/HĐGD ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Triệu và Ông Trương Văn Thanh Bình; đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 23/11/2022 tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai TP. Thủ Đức).
Tài sản bảo đảm 2: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Thửa đất số: 442 Tờ bản đồ số: 15, địa chỉ: 286 Ấp Chiến Lược, KP2, P.g Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Tp.HCM; Diện tích: 84,2 m2; Loại đất: đất ở; Nguồn gốc sử dụng: nhận chuyển nhượng đất được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; Mục đích sử dụng đất: đất ở tại đô thị. Chủ tài sản: Trương Văn Thanh Bình.
Giấy tờ tài sản: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số DA 925800, số vào sổ cấp GCN số CH 30441 do UBND Quận Bình Tân, Tp. HCM cấp ngày 05/04/2021.
Tính pháp lý của tài sản bảo đảm: Tài sản thế chấp đầy đủ tính pháp lý theo quy định (Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6110-LCL-202200599 ký ngày 22/11/2022, số công chứng: 017032 quyển số 171/2022TP/CC-SCC/HĐGD ký giữa Agribank Chi nhánh Bình Triệu và Ông Trương Văn Thanh Bình; đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 23/11/2022 tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai quận Bình Tân).
3. Giá khởi điểm đấu giá khoản nợ
Bằng số: 16.200.000.000 đồng
(Bằng chữ: Mười sáu tỷ hai trăm triệu đồng)
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
1 |
Trong 6 tháng gần nhất đã từng ký hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với Agribank |
4 |
2 |
Có trụ sở chính tại Thành phố Hồ Chí Minh |
0,5 |
3 |
Sắp xếp hồ sơ tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá theo thứ tự như trong Phụ lục 01 của thông tư 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư Pháp |
0,5 |
Tổng số điểm |
100 |
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
5. Mục đích bán đấu giá: Bán đấu giá công khai khoản nợ để thu hồi nợ.
6. Yêu cầu về hồ sơ giấy tờ
Tổ chức đấu giá chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình.
Người có khoản nợ đấu giá không yêu cầu tổ chức đấu giá khoản nợ nộp bản chính hoặc bản sao có chứng thực các hồ sơ, tài liệu chứng minh trong thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ nhưng được quyền yêu cầu Tổ chức đấu giá sau khi đã được lựa chọn sao y chứng thực một số giấy tờ mà Người có khoản nợ đấu giá thấy cần.
7. Yêu cầu về chào phí bán đấu giá
Phí bán đấu giá: báo giá trọn gói (đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm lệ phí công chứng, chi phí đăng quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng).
8. Thời gian địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia
Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày đăng thông báo trên cổng thông tin điện tử Quốc Gia về đấu giá khoản nợ.
Nộp hồ sơ đăng ký tại: Phòng Khách hàng doanh nghiệp - Agribank Chi nhánh Bình Triệu.
Địa chỉ: Số 131 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM.
ĐTDĐ: 090 979 5500; (028) 3726 7575
Cán bộ liên hệ: Lê Chánh Đạo, Cán bộ quản lý khoản vay Phòng Khách hàng Doanh nghiệp - Agribank Chi nhánh Bình Triệu.
Các tin khác
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá khoản nợ số 5238
- Agribank Chi nhánh Thành phố Thủ Đức II thông báo lựa chọn thẩm định giá khoản nợ số 3015
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo bán đấu giá tài sản số 4509
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá khoản nợ số 5067
- Agribank Chi nhánh 3 thông báo đấu giá tài sản số 2127
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo bán đấu giá tài sản số 4151
- Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo bán đấu giá tài sản số 2811
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá khoản nợ 4454
- Agribank Chi nhánh Thành phố Thủ Đức II thông báo bán đấu giá tài sản số 2676
- Agribank Chi nhánh 9 thông báo đấu giá tài sản số 1944