Web Content Viewer
Actions- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản bảo đảm số 1403
17/06/2024
1. Tên, địa chỉ người có tài sản đấu giá:
a. Người có tài sản bảo đảm đấu giá:
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh 5 (Agribank Chi nhánh 5)
- Địa chỉ: Số 1101-1103-1105 Trần Hưng Đạo, Phường 05, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh.
b. Đại diện cho người có tài sản bảo đảm đấu giá: Agribank AMC LTD (Theo các Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số: 20/2024/HĐDV/AMC-CN5 ngày 05/02/2024; 21/2024/HĐDV/AMC-CN5 ngày 20/02/2024 và 22/2024/HĐDV/AMC-CN5 ngày 20/02/2024 và các Văn bản ủy quyền số 20/2024/UQ.CN5-AMC ngày 05/02/2024; 21/2024/UQ.CN5-AMC ngày 20/02/2024 và 22/2024/UQ.CN5-AMC ngày 20/02/2024 ký giữa Agribank Chi nhánh 5 và Agribank AMC LTD)
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội.
2. Thông tin tài sản đấu giá:
Tài sản bảo đảm cho các khoản vay Công ty TNHH XNK MuMuSo Việt Nam, Công ty TNHH ĐT TM DV XNK Tinh Tú, Công ty TNHH Toocha Việt Nam tại Agribank Chi nhánh 5 theo các Hợp đồng thế chấp tài sản đã ký giữa Agribank Chi nhánh 5 (Bên nhận thế chấp) và Ông Văn Tiến Tuấn (Bên thế chấp) do Ông Nguyễn Thái Huy làm đại diện theo ủy quyền, như sau:
Quyền sử dụng đất:
Tài sản 1:
- Thửa đất số: 549
- Tờ bản đồ số: 1
- Địa chỉ: Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
- Diện tích: 7424m2 (bằng chữ: Bảy nghìn, bốn trăm hai mươi bốn mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị 4918,5m2 , đất trồng lúa nước còn lại 2505,5m2
- Thời hạn sử dụng: Đất ở tại đô thị: Lâu dài; Đất trồng lúa nước còn lại: đến năm 2066
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất 4918,5m2 ; Được tặng cho đất được công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất: 2505,5m2
Nhà ở: -/-
Công trình xây dựng khác: -/-
Rừng sản xuất là rừng trồng: -/-
Cây lâu năm: -/-
Ghi chú:
- Chuyển mục đích sử dụng đất theo Quyết định số 5014/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND Quận Bình Tân; hợp thữa 03 giấy chứng nhận số CS 08177 ngày 05/5/2017, 1305QSDĐ ngày 05/6/2001 và 1378QSDĐ ngày 09/12/2017.
- Phần chi tiết được xác định theo bản vẽ số 286/QP/2017 do Công ty TNHH TV TK XD ĐĐ Quyền Phát lập và được Phòng tài nguyên và Môi trường quận thẩm định ngày 13/7/2017.
Giấy tờ pháp lý của tài sản: Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CI 770103, số vào sổ cấp GCN: CS 08415 do Sở Tài Nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 10/8/2017, cập nhật chuyển nhượng ngày 06/11/2019 bởi Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh.
- Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất ngày 01/11/2019.
- Hợp đồng ủy quyền ngày 06/12/2019 ký giữa Ông Văn Tiến Tuấn (Bên ủy quyền) và Ông Nguyễn Thái Huy (Bên nhận ủy quyền) được Văn phòng công chứng Nguyễn Kim Chi, địa chỉ số: 235 Trần Quang Khải, phường Tân Định, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh; Số công chứng: 015496; Quyển sô: 12TP/CC-SCC/HĐGDH.
Các văn bản tài liệu khác có liên quan.
Tài sản 2:
- Thửa đất số: 119
- Tờ bản đồ số: 2
- Địa chỉ: Xã Tân Tạo, Huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh (nay là Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh)
- Diện tích: 2177m2 (bằng chữ: Hai nghìn, một trăm bảy mươi bảy mét vuông)
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị 304,7m2 , đất trồng cây lâu năm 1872,3m2
- Thời hạn sử dụng: Đất ở tại đô thị: Lâu dài; Đất trồng cây lâu năm (CLN): đến năm 2029
Ghi chú:
- Phần diện tích đất nông nghiệp thuộc phạm vi lộ giới: 1872,3m2
- Ranh giới khu đất được xác định theo bản đồ hiện trạng vị trí số 287/QP/2017 do Công ty TNHH TV TK XD ĐĐ Quyền Phát lập và được Phòng tài nguyên và Môi trường quận thẩm định ngày 13/7/2017.
Giấy tờ pháp lý của tài sản: Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất số U 381994, số vào sổ cấp GCN: 2588/QSDĐ do Sở UBND huyện Bình Chánh cấp ngày 20/02/2002, đăng ký thay đổi ngày 06/11/2019.
- Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất ngày 18/10/2019.
- Hợp đồng ủy quyền ngày 06/12/2019 ký giữa Ông Văn Tiến Tuấn (Bên ủy quyền) và Ông Nguyễn Thái Huy (Bên nhận ủy quyền) được Văn phòng công chứng Nguyễn Kim Chi, địa chỉ số: 235 Trần Quang Khải, phường Tân Định, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh; Số công chứng: 015496; Quyển sô: 12TP/CC-SCC/HĐGDH.
Các văn bản tài liệu khác có liên quan.
3. Nguồn gốc của tài sản:
Là tài sản của Ông Văn Tiến Tuấn do Ông Nguyễn Thái Huy làm đại diện theo Hợp đồng ủy quyền ngày 06/12/2019 ký giữa Ông Văn Tiến Tuấn (Bên ủy quyền) và Ông Nguyễn Thái Huy (Bên nhận ủy quyền) được Văn phòng công chứng Nguyễn Kim Chi, địa chỉ số: 235 Trần Quang Khải, phường Tân Định, quận 1, TP.Hồ Chí Minh; Số công chứng: 015496; Quyển sô: 12TP/CC-SCC/HĐGDH thế chấp tài sản bảo đảm cho các khoản vay Công ty TNHH XNK MuMuSo Việt Nam, Công ty TNHH ĐT TM DV XNK Tinh Tú, Công ty TNHH Toocha Việt Nam tại Agribank Chi nhánh 5
4. Hồ sơ pháp lý của tài sản:
- Hợp đồng tín dụng số: 6222-LAV-201901018 ngày 11/12/2019 Agribank Chi nhánh 5 và bên vay vốn là Công ty TNHH Xuất nhập khẩu MuMuSo Việt Nam;
- Hợp đồng tín dụng số: 6222-LAV-201901044 ngày 19/12/2019 ký giữa Agribank Chi nhánh 5 và bên vay vốn là Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu Tinh Tú;
- Hợp đồng tín dụng số: 6222-LAV-202100219 ngày 01/4/2021 ký giữa Agribank Chi nhánh 5 và bên vay vốn là Công ty TNHH Toocha Việt Nam;
- Hợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-201900770/771 ngày 11/12/2019 ký giữa Agribank Chi nhánh 5 (Bên nhận thế chấp) và Ông Văn Tiến Tuấn (Bên thế chấp) do Ông Nguyễn Thái Huy làm đại diện theo ủy quyền. Đã công chứng ngày 11/12/2019. Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 13/12/2019. Và 02 (hai) Hợp đồng thế chấp tài sản sửa đổi, bổ sung kèm theo;
- Hợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-201900791 ngày 19/12/2019 ký giữa Agribank Chi nhánh 5 (Bên nhận thế chấp) và Ông Văn Tiến Tuấn (Bên thế chấp) do Ông Nguyễn Thái Huy làm đại diện theo ủy quyền. Đã công chứng ngày 19/12/2019. Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 20/12/2019. Và 04 (bốn) Hợp đồng thế chấp tài sản sửa đổi, bổ sung kèm theo;
- Hợp đồng thế chấp tài sản số 6222-LCP-202100440 ngày 29/10/2021 ký giữa Agribank Chi nhánh 5 (Bên nhận thế chấp) và Ông Văn Tiến Tuấn (Bên thế chấp) do Ông Nguyễn Thái Huy làm đại diện theo ủy quyền. Đã công chứng ngày 29/10/2021. Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 02/11/2021. Và 01 (một) Hợp đồng thế chấp tài sản sửa đổi, bổ sung kèm theo;
- Thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm để thu hồi nợ vay của Agribank Chi nhánh 5;
- Văn bản yêu cầu về việc tự nguyện bàn tài sản bảo đảm của Agribank Chi nhánh 5 gửi ông Nguyễn Thái Huy;
- Biên bản bàn giao tài sản bảo đảm số 1303/BBBGTS ngày 13/3/2023 giữa Agribank Chi nhánh 5 và Ông Nguyễn Thái Huy (đại diện theo ủy quyền của Ông Văn Tiến Tuấn (chủ tài sản bảo đảm)) là bên thế chấp tài sản bảo đảm cho các khoản nợ nêu trên;
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến tài sản.
5. Giá khởi điểm: 201.750.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm lẻ một tỷ bảy trăm năm mươi triệu đồng).
Giá khởi điểm nêu trên chưa bao gồm các loại thuế, phí liên quan đến chuyển nhượng tài sản.
- Tiền đặt trước: 10% tổng giá khởi điểm đấu giá tài sản bảo đảm.
- Bước giá: tối thiểu 100.000.000 đồng/bước giá.
Trường hợp tổ chức phiên bán đấu giá không thành do không có khách hàng mua thì tiếp tục mở phiên đấu giá lần tiếp theo với mức giá giảm không quá 5%. Mỗi lần giảm giá Agribank Chi nhánh 5 sẽ có văn bản thông báo giá khởi điểm đấu giá tài sản gửi Agribank AMC LTD thông báo cho tổ chức đấu giá triển khai thực hiện.
6. Hình thức và phương thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả giá lên. Tài sản bảo đảm được bán theo nguyên trạng, bán một lần toàn bộ tài sản bảo đảm theo thủ tục đấu giá thông thường.
7. Phương thức thanh toán: Phương thức trả ngay theo quy định về thanh toán của Agribank.
Thời hạn thanh toán: Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày đấu giá thành. Người trúng đấu giá phải thanh toán toàn bộ số tiến trúng đấu giá tài sản (bao gồm tiền đặt trước chuyển thành tiền đặt cọc). Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày hoàn tất thanh toán toàn bộ số tiền trúng đấu giá tài sản, các bên ký Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá.
8. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (đính kèm).
9. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp và Bản mô tả năng lực kinh nghiệm của tổ chức đấu giá.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
- Phương án đấu giá.
10. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTD và Cổng thông tin quốc gia về đấu giá tài sản.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD.
- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 8, tầng 9 nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Hoặc Địa chỉ liên hệ: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ Tùng Mậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
- Đầu mối liên hệ: Ông Phạm Công Cường (Điện thoại : 0986.66 11 45)
(Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giá không được lựa chọn)
Trân trọng!
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN/KHOẢN NỢ
(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
III |
Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC |
3 |
|
2 |
Tổng số HĐDV đã đấu thành |
1 |
|
3 |
Số HĐ DV đã ký trong năm |
1 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
Các tin khác
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá tài sản số 5096
- Agribank Chi nhánh TP Thủ Đức II thông báo lựa chọn Đơn vị thẩm định giá khoản nợ số 3024
- Agribank Chi nhánh TP Thủ Đức II thông báo lựa chọn Đơn vị thẩm định giá khoản nợ số 3023
- Agribank Chi nhánh Thủ Đức II thông báo lựa chọn doanh nghiệp thẩm định giá khoản nợ số 3017
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 4954
- Agribank Chi nhánh trung tâm Sài Gòn, Chi nhánh 1 thông báo đấu giá tài sản số 360
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá tài sản số 4775
- Agribank Chi nhánh Bắc TP Hồ Chí Minh thông báo đấu giá tài sản số 2610
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 4754
- Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn doanh nghiệp đấu giá khoản nợ số 4655