Web Content Viewer
Actions- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ số 669
01/04/2024
1. Thông tin khoản nợ và tài sản bảo đảm được bán đấu giá:
1.1. Tên, địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
- Người có khoản nợ đấu giá: Agribank Chi nhánh Láng Hạ.
- Địa chỉ: Số 24 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
- Đại diện người có khoản nợ đấu giá: Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD)
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9 số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
1.2. Tên và địa chỉ của bên nợ:
- Tên bên nợ: Công ty TNHH Tập đoàn Thiên Thanh.
- Mã số doanh nghiệp 0302057690 do Sở kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp, đăng ký lần đầu ngày 21/7/2000; đăng ký thay đổi lần thứ 09 ngày 25/6/2010.
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 90, đường số 3, cư xá Lữ Gia, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Phạm Công Danh - Chức vụ: Tổng giám đốc.
1.3. Thông tin về khoản nợ
- Hợp đồng tín dụng số: 1400-LAV-201100651 ngày 22/07/2011 và các phụ lục hợp đồng kèm theo. Tổng giá trị khoản nợ tạm tính đến ngày 31/3/2024 là: 350.797.604.750 đồng (Bằng chữ: Ba trăm năm mươi tỷ bảy trăm chín mươi bảy triệu sáu trăm linh bốn nghìn bảy trăm năm mươi đồng), trong đó:
+ Dư nợ gốc: 243.530.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm bốn mươi ba tỷ năm trăm ba mươi triệu đồng).
+ Dư nợ lãi, lãi quá hạn, lãi chậm trả tạm tính đến ngày 31/3/2024: 107.267.604.750 đồng.
*Ghi chú: Số tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 01/4/2024 cho đến khi Công ty TNHH Tập đoàn Thiên Thanh thanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh Láng Hạ.
1.4. Thông tin tài sản bảo đảm: Quyền sử dụng đất của Công ty TNHH MTV thương mại dịch vụ Phong Hiệp tại Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 3 có địa chỉ: Lô số 09 Khu phức hợp TM và DV cao tầng tại khu vực SVĐ Chi Lăng, phường Hải Châu II, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BĐ 655383, số vào sổ cấp GCN: CT02685 do UBND thành phố Đà Nẵng cấp ngày 28/01/2011, cụ thể:
*Thửa đất:
- Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 3
- Địa chỉ: Lô số 09 Khu phức hợp TM và DV cao tầng tại khu vực SVĐ Chi Lăng, phường Hải Châu II, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Diện tích: 5054 m2
- Hình thức sử dụng: Riêng 5054 m2, chung: không m2
- Mục đích sử dụng: Đầu tư dự án khu phức hợp dịch vụ cao tầng (theo đơn giá đất ở)
- Thời hạn sử dụng: Lâu dài
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
- Ghi chú: Diện tích và sơ đồ thửa đất được thực hiện từ sơ đồ ranh giới chuyển quyền sử dụng đất Khu phức hợp thương mại dịch vụ cao tầng tại khu vực Sân vận động Chi Lăng đã được UBND thành phố Đà Nẵng phê duyệt tại Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 21/01/2011.
- Giấy tờ pháp lý tài sản bảo đảm: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BĐ 655383, số vào sổ cấp GCN: CT02685 do UBND thành phố Đà Nẵng cấp ngày 28/01/2011
- Số hợp đồng bảo đảm: Hợp đồng thế chấp số công chứng 5695, quyển số TP/CC-SCC/HĐGD ngày 11/07/2011 được ký giữa Bên thế chấp là Công ty TNHH MTV thương mại dịch vụ Phong Hiệp và Bên nhận thế chấp là Agribank Chi nhánh Láng Hạ tại Văn phòng công chứng Trọng Tâm thành phố Đà Nẵng chứng thực ngày 11/07/2011. TSBĐ đã được đăng ký giao dịch bảo đảm tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Sở tài nguyên và môi trường thành phố Đà Nẵng ngày 11/7/2011.
2. Giá khởi điểm của khoản nợ:
a) Giá trị khởi điểm bán đấu giá khoản nợ của Công ty TNHH Tập đoàn Thiên Thanh là: 350.797.604.750 đồng (Bằng chữ: Ba trăm năm mươi tỷ bảy trăm chín mươi bảy triệu sáu trăm linh bốn nghìn bảy trăm năm mươi đồng).
Giá bán chưa bao gồm các lại thuế, phí, lệ phí và nghĩa vụ tài chính khác phải nộp theo quy định.
Khoản nợ được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm nguyên trạng khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức có sao bán vậy.
b) Bước giá: 10.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười triệu đồng)
c) Tiền đặt trước: 35.079.760.475 đồng tương đương 10% giá khởi điểm được làm tròn xuống.
d) Phương thức thanh toán: Trả ngay hoặc theo quy định của Agribank.
3. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá tài sản: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản/khoản nợ đính kèm.
4. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp.
- Bản mô tả năng lực kinh nghiệm.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
- Phương án đấu giá chi tiết khoản nợ.
5. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Hồ sơ được gửi về Phòng Xử lý tài sản thu hồi nợ - Agribank AMC LTD trong giờ Hành chính chậm nhất là 17h00 ngày 03/4/2024.
- Địa chỉ: Tầng 8, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Điện thoại : 024.37728282
- Agribank AMC LTD sẽ có văn bản thông báo về kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không nhận được thông báo được hiểu là không được lựa chọn và Agribank AMC LTD không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN/KHOẢN NỢ
(Theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
CHẤM ĐIỂM |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
|
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
|
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ (HĐDV) đã ký với Agribank AMC (dưới 10 HĐDV = 1đ; Từ 10 đến dưới 30 HĐDV = 2đ; từ 30 HĐDV trở lên = 3đ) |
3 |
|
2 |
Tổng số hợp đồng dịch vụ (HĐDV) đã đấu thành (từ 3 HĐDV trở lên = 1đ) |
1 |
|
3 |
Số hợp đồng dịch vụ (HĐDV) đã ký trong năm (từ 02 HĐDV trở lên = 1đ) |
1 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
Các tin khác
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 1048
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá khoản nợ số 795
- Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ số 669
- Agribank Chi nhánh Thành phố Đà Nẵng thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản bảo đảm số 309
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 259
- Agribank AMC LTD thông báo đấu giá tài sản bảo đảm 1565
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 344
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm
- AMC thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản