Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản bảo đảm số 943

22/05/2024

1. Đơn vị có tài sản bán đấu giá: 
Tên đơn vị: Agribank Chi nhánh Trung Tâm Sài Gòn.
Địa chỉ: 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, P. Bến Nghé, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh.

2. Tài sản bán đấu giá: 
2.1 Tài sản thứ nhất: 
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất số BB 420628 do UBND Huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cấp ngày 11/10/2010, vào sổ cấp giấy số CH 01556-3471/QĐ-UBND; cập nhật thay đổi ngày13/01/2011;  Thửa đất số 57; tờ bản đồ số 11; Xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc, Tỉnh BR VT; Diện tích 3.673 m2, đất trồng lúa, thời hạn sử dụng năm 2030; 
2.2 Tài sản thứ hai: 
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất số BB 420629, Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử  dụng đất CH 01556-3471/QĐ-UBND do UBND Xuyên Mộc cấp ngày 11/10/2010, cập nhật thay đổi ngày13/01/2011;  Thửa đất số 60; tờ bản đồ số 11; Xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc, Tỉnh BR VT; Diện tích 1.254 m2, Cây lâu năm, thời hạn sử dụng năm 2030; 
2.3 Tài sản thứ ba:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sốAN 407878, Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử  dụng đất H 01506/QSDĐ 2018/QĐ-UBND do UBND Xuyên Mộc cấp ngày 2206/2009, cập nhật thay đổi ngày 27/07/2012;  Thửa đất số 55; tờ bản đồ số 11; Xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc, Tỉnh BR VT; diện tích 2.485 m2, đất trồng lúa, thời hạn sử dụng năm 2029; 
2.4 Tài sản thứ bốn: 
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sốAN 407879, Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử  dụng đất H 01507/QSDĐ 2018/QĐ-UBND do UBND Xuyên Mộc cấp ngày 22/06/2009, cập nhật thay đổi ngày 27/07/2012; Thửa đất số 56; tờ bản đồ số 11; Xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc, Tỉnh BR VT; diện tích 11.607 m2, cây lâu năm, thời hạn sử dụng năm 2029;
2.5  Tài sản thứ năm:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sốAG 700216, Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử  dụng đất H 00977/QSDĐ4289/QĐ-UBND do UBND Xuyên Mộc cấp ngày 16/11/2006, cập nhật thay đổi ngày 27/07/2012; Thửa đất số 53; tờ bản đồ số 11; Xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc, Tỉnh BR VT; diện tích 10.157 m2, cây hàng năm, thời hạn sử dụng năm 2026;
2.6 Tài sản thứ sáu:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AĐ398948, Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử dụng đất H00756/QSDĐ-1220/QĐ-UBND do UBND Huyện Xuyên Mộc cấp ngày 13/03/2006, cập nhật thay đổi ngày 27/11/2012; Thửa đất số 58; tờ bản đồ 11; Xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc, tỉnh BR-VT; diện tích 7.309 m2, cây lâu năm, thời hạn sử dụng đất năm 2056;
2.7 Tài sản thứ bảy:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AĐ398966, Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử dụng đất H00773/QSDĐ-1220/QĐ-UBND do UBND Huyện Xuyên Mộc cấp ngày 13/03/2006, cập nhật thay đổi ngày 27/11/2012'; Thửa đất số 54; tờ bản đồ 11; Xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc, tỉnh BR-VT; diện tích 3.432 m2, cây lâu năm, thời hạn sử dụng đất năm 2056;
2.8 Tài sản thứ tám:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số W 771688, Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử dụng đất 00013 QSDĐ/2079/QĐ-UBND do UBND Huyện Xuyên Mộc cấp ngày 2005/2003, cập nhật thay đổi ngày 27/11/2012 07/07/2011; Thửa đất số 05; tờ bản đồ 11; Xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc, tỉnh BR-VT; diện tích 18.457 m2, cây hàng năm, thời hạn sử dụng đất năm 2018;
2.9 Tài sản thứ chín:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AN376851 Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử  dụng đất H01494/QSDĐ 1597/QĐ-UBND do UBND Huyện Xuyên Mộc cấp ngày 28/04/2009, cập nhật thay đổi ngày 27/11/2012; Thửa đất số 61; tờ bản đồ 11; Xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc, tỉnh BR-VT; diện tích 14.820 m2, cây lâu năm, thời hạn sử dụng đất năm 2059;
2.10 Tài sản thứ mười:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AG 700215 Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử  dụng đất H00976/QSDĐ 4289/QĐ-UBND do UBND Huyện Xuyên Mộc cấp ngày 16/11/2006, cập nhật thay đổi ngày 27/11/2012; Thửa đất số 04; tờ bản đồ 11; Xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc, tỉnh BR-VT; diện tích 14.297 m2, cây hàng năm, thời hạn sử dụng đất năm 2026;

3. Giá khởi điểm của từng tài sản:                                                                               
                                                                                                                                                           Đơn vị tính: đồng

Stt

Tên tài sản

Thửa đất

Tờ bản đồ

Diện tích

Giá khởi điểm của tài sản

1

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất số BB 420628 do UBND Huyện Xuyên Mộc tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cấp ngày 11/10/2010, vào sổ cấp giấy số CH 01556-3471/QĐ-UBND; cập nhật thay đổi ngày13/01/2011;  Xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc, Tỉnh BR VT;

57

11

3.673

4.200.000.000

2

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất số BB 420629, Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử  dụng đất CH 01556-3471/QĐ-UBND do UBND Xuyên Mộc cấp ngày 11/10/2010, cập nhật thay đổi ngày13/01/2011;  Xã Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc, Tỉnh BR VT;

60

11

1.254

1.440.000.000

 

 

3

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất số AN 407878, Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử  dụng đất H 01506/QSDĐ 2018/QĐ-UBND do UBND Xuyên Mộc cấp ngày 2206/2009, cập nhật thay đổi ngày 27/07/2012;

55

11

2.485

2.550.000.000

 

4

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AN 407879, Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử  dụng đất H 01507/QSDĐ 2018/QĐ-UBND do UBND Xuyên Mộc cấp ngày 22/06/2009, cập nhật thay đổi ngày 27/07/2012;

56

11

11.607

10.480.000.000

 

5

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sốAG 700216, Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử  dụng đất H 00977/QSDĐ4289/QĐ-UBND do UBND Xuyên Mộc cấp ngày 16/11/2006, cập nhật thay đổi ngày 27/07/2012;

53

11

10.157

9.170.000.000

6

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AĐ398948, Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử dụng đất H00756/QSDĐ-1220/QĐ-UBND do UBND Huyện Xuyên Mộc cấp ngày 13/03/2006, cập nhật thay đổi ngày 27/11/2012;

58

11

7.309

7.915.000.000

7

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AĐ398966, Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử dụng đất H00773/QSDĐ-1220/QĐ-UBND do UBND Huyện Xuyên Mộc cấp ngày 13/03/2006, cập nhật thay đổi ngày 27/11/2012';

54

11

3.432

3.717.000.000

8

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số W 771688, Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử dụng đất 00013 QSDĐ/2079/QĐ-UBND do UBND Huyện Xuyên Mộc cấp ngày 2005/2003, cập nhật thay đổi ngày 27/11/2012, 07/07/2011;

05

11

18.457

19.010.000.000

9

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AN376851 Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử  dụng đất H01494/QSDĐ 1597/QĐ-UBND do UBND Huyện Xuyên Mộc cấp ngày 28/04/2009, cập nhật thay đổi ngày 27/11/2012;

61

11

14.820

16.050.000.000

10

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AG 700215 Số vào sổ cấp giấy chứng nhận sử  dụng đất H00976/QSDĐ 4289/QĐ-UBND do UBND Huyện Xuyên Mộc cấp ngày 16/11/2006, cập nhật thay đổi ngày 27/11/2012;

04

11

14.297

14.724.000.000

4. Mục đích bán đấu giá: Bán đấu giá công khai tài sản để thu hồi nợ.

5. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

2.2

Từ 20%) đến dưới 40%

12,0

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

3.1

Dưới 03 năm

3,0

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

4

So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

4.1

01 đấu giá viên

1,0

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

1

Trong 6 tháng gần nhất đã từng ký hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với Agribank – CN Trung Tâm Sài Gòn

4

2

Có trụ sở chính tại Thành phố Hồ Chí Minh

0,5

3

Sắp xếp hồ sơ tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá theo thứ tự như trong Phụ lục 01 của thông tư 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư Pháp

0,5

Tổng số điểm

100

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

6. Yêu cầu về hồ sơ giấy tờ:
Tổ chức đấu giá chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình.
Người có tài sản không yêu cầu tổ chức đấu giá tài sản nộp bản chính hoặc bản sao có chứng thực các hồ sơ, tài liệu chứng minh trong thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản, nhưng được quyền yêu cầu Tổ chức đấu giá sau khi đã được lựa chọn sao y chứng thực một số giấy tờ mà Người có tài sản thầy cần. 

7. Yêu cầu về chào phí bán đấu giá:
Phí bán đấu giá: báo giá trọn gói từng tài sản (đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm lệ phí công chứng, chi phí đăng quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng).  
8. Thời gian địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia:
Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày đăng thông báo trên cổng thông tin điện tử Quốc Gia về đấu giá tài sản. 
Ông Trần Văn Tuấn, CB Phòng XLN Agribank CN Trung tâm Sài Gòn  
Địa chỉ: 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, phường Bến Nghé, Q1, Tp.Hồ Chí Minh.
ĐTDĐ: 0915257250        Fax: (028) 38245443
Email: tuanngahip@gmail.com

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi