Web Content Viewer
Actions- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ số 2805
20/11/2024
1. Đơn vị có khoản nợ bán đấu giá:
Tên đơn vị: Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn.
Địa chỉ: 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh.
2. Thông tin về khách hàng, Khoản nợ bán đấu giá:
2.1 Thông tin về khách hàng:
- Tên khách hàng vay: Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế Sáu Sao;
- MKH: 1900-129669270
- Đăng ký kinh doanh số 0305972225 do Sở Kế Hoạch Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 29/08/2008, thay đổi lần 2 ngày 17/09/2009.
- Loại hình tổ chức: Công ty cổ phần
- Địa chỉ trụ sở: Số 10 Lý Tự Trọng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
2.2. Thông tin về khoản nợ bán đấu giá: Giá khởi điểm bán đấu giá khoản nợ lần đầu là: 95.200.00.000 đồng, số tiền (bằng chữ: Chín mươi năm tỷ hai trăm triệu đồng)
Giá trị ghi sổ khoản nợ của Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế Sáu Sao đến ngày 08/11/2024 là: 95.148.185.951 đồng (Trong đó: Nợ gốc : 30.381.842.316 đồng; Nợ lãi : 64.766.343.635 đồng), tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 09/11/2024 cho đến khi khách hàng Công ty Cổ phần tư vấn thiết kế Sáu Sao toán hết nợ gốc và tiền vay tại Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn
2.3. Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ;
Thửa đất số 512; tờ bản đồ số 07 (gộp từ thửa 6.9.10); Địa chỉ: Xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Diện tích: 37.563,5m2; mục đích sử dụng dất: Đất trồng cây lâu năm; thời hạn sử dụng: 20 năm; Theo giấy chứng nhận QSDĐ số AD 777077 số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất H00354 do UBND huyện nhà Bè cấp ngày 17/01/2006, cập nhật thay đổi các ngày 17/05/2006; 30/07/2007; 08/01/2009 (Chủ tài sản Ông Hồ Văn Tân, bà Hứa Thị Minh Hồng). Hợp đồng thế chấp tài sản bên thứa ba chưa công chứng thế chấp theo quy định.
Giá trị định giá tại thời điểm bổ sung năm 2015 : 37.563.500.000 đồng.
Nghĩa vụ được bảo đảm: Bảo đảm cho gốc và lãi trong hạn, quá hạn cho Hợp đồng tín dụng số 1900-LAV-201100908 ngày 16/03/2011.
Hiện trạng tài sản khi cho vay: khu đất trống
Tính pháp lý: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người khác số 1900-LCP-2015….. ngày 18/12/2015 ký kết giữa Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn và Ông Hồ Văn Tân, bà Hứa Thị Minh Hồng không được công chứng, đăng ký thế chấp và không có đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định.
(Ghi chú: Tài sản là giấy chứng nhận QSDĐ số AD 777077 số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất H00354 do UBND huyện nhà Bè cấp ngày 17/01/2006, cập nhật thay đổi các ngày 17/05/2006; 30/07/2007; 08/01/2009 theo Thửa đất số 512; tờ bản đồ số 07 (gộp từ thửa 6.9.10); Địa chỉ: Xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Diện tích: 37.563,5m2; mục đích sử dụng dất: Đất trồng cây lâu năm; thời hạn sử dụng: 20 năm; đã bị Cơ quan Cảnh sát điều tra –Bộ Công An C46 ngăn chặn các giao dịch theo văn bản số 643/C46 (P10) ngày 03/03/2017; Ngoài ra tài sản này còn đang bị Cục thi hành án dân sự Thành phố Hồ Chí Minh có Quyết định số 222/QĐ-CTHADS ngày 11/05/2021 gửi các Tổ chức công chứng tạm dừng việc đăng ký, chuyển quyền sở hữu, sử dụng, thay đổi hiện trạng tài sản để đảm bảo việc thi hành án Bản án số 618/2018/HS-ST ngày 02/11/2018 của Tòa án Nhân dân cấp cao tại Thành phố Hồ Chí Minh; Bản án số 185/2018/HS-ST ngày 31/05/2018, Thông báo sửa chữa, bổ sung bản án số 388/2018TB-TA ngày 28/08/2018 của Tòa án Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh; Vụ án Hứa Thị Phấn);
3. Giá khởi điểm đấu giá khoản nợ: 95.300.000.000 đồng.
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ:
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
45,0 |
||
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
5,0 |
||
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Trong 6 tháng gần nhất đã từng ký hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với Agribank – CN Trung tâm Sài Gòn |
4 |
2 |
Có trụ sở chính tại Thành phố Hồ Chí Minh |
0,5 |
3 |
Sắp xếp hồ sơ tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá theo thứ tự như trong Phụ lục 01 của thông tư 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư Pháp |
0,5 |
Tổng số điểm |
100 |
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
5. Mục đích bán đấu giá: Bán đấu giá công khai khoản nợ để thu hồi nợ.
6. Yêu cầu về hồ sơ giấy tờ:
Tổ chức đấu giá chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình.
Người có khoản nợ đấu giá không yêu cầu tổ chức đấu giá khoản nợ nộp bản chính hoặc bản sao có chứng thực các hồ sơ, tài liệu chứng minh trong thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ nhưng được quyền yêu cầu Tổ chức đấu giá sau khi đã được lựa chọn sao y chứng thực một số giấy tờ mà Người có khoản nợ đấu giá thầy cần.
7. Yêu cầu về chào phí bán đấu giá:
Phí bán đấu giá: báo giá trọn gói (đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm lệ phí công chứng, chi phí đăng quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng).
8. Thời gian địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia:
Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày đăng thông báo trên cổng thông tin điện tử Quốc Gia về đấu giá khoản nợ
Nộp hồ sơ đăng ký tại: Phòng Xử lý nợ - Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn
Địa chỉ: 28-30-32 Mạc Thị Bưởi, phường Bến Nghé, Q.1, Tp.Hồ Chí Minh.
ĐTDĐ: 0915.257.250; (028) 3823 1880 - 401 Fax: (028) 38245395
Cán bộ liên hệ: Ông Trần Văn Tuấn, Cán bộ quản lý khoản vay Phòng Xử lý nợ Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn.
Các tin khác
- Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn thông báo đầu giá tài sản số 90
- Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn thông báo đấu giá tài sản số 89
- Agribank Chi nhánh Bắc TP Hồ Chí Minh thông báo đấu giá tài sản số 175
- Agribank Chi nhánh trung tâm Sài Gòn thông báo đấu giá khoản nợ số 69
- Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn thông báo đấu giá tài sản số 2034
- Agribank Chi nhánh Nhà Bè thông báo bán đấu giá khoản nợ số 2660
- Agribank Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn thông báo bán đấu giá khoản nợ số 3253
- Agribank Chi nhánh Nam Sài Gòn thông báo đấu giá khoản nợ số 1996
- Agribank Chi nhánh Nhà Bè thông báo đấu giá tài sản số 1990
- Agribank Chi nhánh Đông TP Hồ Chí Minh (CN Nam Sài Gòn) thông báo đấu giá khoản nợ số 424