Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ số 1834

29/07/2024

1.Tên, địa chỉ người có khoản nợ đấu giá:
a. Người có khoản nợ đấu giá: 
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh (Agribank Chi nhánh Bắc TP.HCM)
- Địa chỉ: Số 358 Nguyễn Văn Luông, Phường 12, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh.
b. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá: Agribank AMC LTD (Theo Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số 78A/2024/HĐDV/AMC-CNBTP  ngày 04/7/2024 và Văn bản ủy quyền số 78A/2024/UQ.CNBTP-AMC ngày 04/7/2024 ký giữa Agribank Chi nhánh Bắc TP.HCM và Agribank AMC LTD về việc xử lý khoản nợ xấu Công Ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Hòa Phát).
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội. 

2.Thông tin khoản nợ đấu giá: 
Khoản nợ của Công Ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Hòa Phát tại Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh theo Hợp đồng tín dụng (HĐTD) số 6421-LAV-202100216 ngày 28/10/2021 , giá trị ghi sổ của khoản nợ tạm tính đến ngày 30/6/2024 là 35.688.047.173 đồng, Trong đó:
- Nợ gốc: 30.399.534.365 đồng.
- Nợ lãi:  5.288.512.808 đồng .
Ghi chú: Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 01/7/2024 cho đến khi Công Ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Hòa Phát thanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh .
     
3. Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ Công Ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Hòa Phát (Địa chỉ trụ sở: 679/5/24 Quang Trung, phường 11, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh) tại Agribank Chi nhánh Agribank Bắc TP. Hồ Chí Minh theo Hợp đồng tín dụng (HĐTD) số 6421-LAV-202100216 ngày 28/10/2021 ký giữa Agribank Chi nhánh Bắc Tp. Hồ Chí Minh và bên vay vốn là Công Ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Hòa Phát.
       
4. Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
- Hợp đồng tín dụng số 6421-LAV-202100216 ngày 28/10/2021 ký giữa Agribank Chi nhánh Bắc TP. HCM  và bên vay vốn là Công Ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Hòa Phát;
-  Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất số 6421-LCL 202200108 ngày 13/6/2022 , số công chứng: 06205, quyển sổ 01-2022-TP/CC-SCC/HĐGD do văn  phòng công chứng Bến Lức, tình Long An chứng nhận ngày 13/06/2022. Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp do Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Bến Lức, tình Long An chứng nhận ngày 13/6/2022.
- Quyết định số 1079A/QĐ-NHNo.BTPHCM-TD ngày 04/7/2024 về việc bán đấu giá khoản nợ của Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh;
- Căn cứ Văn bản số 1081A/NHNo.BTPHCM-KHDN ngày 04/7/2024 của Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh về việc triển khai lựa chọn tồ chức bán đấu giá khoản nợ của khách hàng Công Ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Hòa Phát tại Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh;
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến tài sản.
      
5. Thông tin về tài sản bảo đảm khoản nợ:
  Tài sản bảo đảm khoản vay của Công Ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Hòa Phát tại Agribank Chi nhánh Bắc TP.Hồ Chí Minh  theo Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất số 6421-LCL 202200108 ngày 13/6/2022 đã ký giữa Agribank Chi nhánh Bắc TP.Hồ Chí Minh (Bên nhận thế chấp); Ông Trần Huy Cường và Bà Nguyễn Châu Linh (Bên thế chấp) được chứng nhận tại văn phòng công chứng Bến Lức, tình Long An ngày 13/06/2022, số công chứng: 06205, quyển số 01-2022-TP/CC-SCC/HĐGD. Đăng ký giao dịch đảm bảo tại Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Bến Lức, tình Long An ngày 13/6/2022 như sau:
Quyền sử dụng đất tọa lạc tại địa chỉ xã Phước Lợi, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
a. Quyền sử dụng đất:
-Thửa đất số: 68; Tờ bản đồ số: 7-1-1
-Địa chỉ: xã Phước Lợi, huyện Bến Lức, Long An
-Diện tích: 1.085 m2 (Bằng chữ: Một ngàn không trăm tám mươi lăm mét vuông)
-Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
-Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn
-Thời hạn sử dụng: Lâu dài
-Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyển nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
b. Tài sản gắn liền với đất: -/-
         
 6. Giá khởi điểm của khoản nợ đấu giá: 
Giá khởi điểm đấu giá toàn bộ khoản nợ Công Ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Hòa Phát tại Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh là: 33.850.000.000.000 đồng (Ba mươi ba tỷ tám trăm năm mươi triệu đồng) 
- Khoản nợ được đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm nguyên trạng khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) và theo phương thức có sao bán vậy.                       
- Tiền đặt trước: 10% giá khởi điểm các khoản nợ đấu giá.
- Bước giá: 50.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm mươi triệu đồng)

7. Hình thức và phương thức đấu giá: 
- Hình thức và phương thức đấu giá: đấu giá trực tiếp bằng lời nói, theo phương thức trả giá lên, bán toàn bộ khoản nợ.
        
 8. Phương thức thanh toán: 
-  Phương thức thanh toán: thanh toán bằng chuyển khoản.
- Thời hạn thanh toán: theo quy định của Agribank
       
9. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá khoản nợ (đính kèm).

10. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp và Bản mô tả năng lực kinh nghiệm của tổ chức đấu giá.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
- Phương án đấu giá.
       
11. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTD và Cổng thông tin quốc gia về đấu giá tài sản.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD.
- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 8, tầng 9 nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Hoặc Địa chỉ liên hệ: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ Tùng Mậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.  
- Đầu mối liên hệ: Ông  Nguyễn Việt Hưng (Điện thoại: 0965139686) 
 (Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giá không được lựa chọn) 


BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

CHẤM ĐIỂM

I

Cơ sở vật chất, trang thiết  bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

 

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

 

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

 

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

 

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

 

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu  trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

 

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

 

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

 

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

 

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

 

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

 

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

 

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

 

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

 

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

 

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

 

III

Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

 

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 

6,0

 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

 

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

 

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

 

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

 

3.1

Dưới 03 năm

3,0

 

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

 

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

 

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

 

4.1

01 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

 

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

 

5

Kinh  nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

 

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

 

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

 

7

Đội  ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

 

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

 

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

 

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

 

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

 

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

 

1

Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC

3

 

2

Tổng số HĐDV đã đấu thành

1

 

3

Số HĐ DV đã ký trong năm

1

 

Tổng số điểm

100

 

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

 

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi