Agribank Chi nhánh 4 thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 108

26/01/2024

1. Người có khoản nợ đấu giá: Agribank Chi nhánh 4,  Cao ốc H2, Số 196 Hoàng Diệu, P.8, Quận 4, Tp.HCM.

2. Khoản nợ bán đấu giá là: Khoản nợ của Công ty CP Kinh doanh Đá quý và Trang sức Đức Tiến tại Agribank Chi nhánh 4.
2.1. Thông tin về khoản nợ:
Giá trị ghi sổ khoản nợ tính đến hết ngày 15/01/2024 là: 529.025.691.899 đồng. Trong đó:

TT

Số HĐTD

Nợ gốc

Nợ lãi tính đến hết 15/01/2024

Cộng

1

1902-LAV-202200218

484.996.129.500

44.029.562.399

529.025.691.899

Tiền lãi sẽ tiếp tục phát sinh kể từ ngày 16/01/2024 cho đến khi Công ty Cổ phần Kinh doanh Đá quý và Trang sức Đức Tiến thanh toán hết nợ gốc và nợ lãi tại Agribank Chi nhánh 4.
2.2. Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ bán đấu giá: 
2.2. Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ: 
2.2.1 Quyền sử dụng đất thuê tại địa chỉ Xã Vĩnh Hảo, Huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận cụ thể như sau: 
- Chủ sở hữu: Công ty TNHH Tân Đại Tiền Bình Thuận
- Địa chỉ: Xã Vĩnh Hảo, Huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng
- Mục đích sử dụng: Đất Khu công nghiệp
- Thời hạn sử dụng: Đến ngày 31/12/2063
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần
- Tổng diện tích đất: 956.639 m2
- Tài sản gắn liền với đất: Không
- Tính pháp lý: Tài sản bảo đảm đã được công chứng và đăng ký giao dịch bảo đảm đầy đủ theo quy định. Tài sản bảo đảm đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước và được cấp Giấy chứng nhần quyền sử dụng. 
- Các loại giấy tờ chứng minh quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản bao gồm: 62 Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất tại tờ bản đồ số 131, địa chỉ: xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận cấp theo Bảng liệt kê dưới đây: 

STT

Tờ bản đồ số

Số thửa

Số phát hành

Số vào sổ cấp GCN

Cơ quan cấp

Ngày cấp

Diện tích (m2)

1

131

1

CN521331

CT14316

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

5.202

2

131

3

BY629606

CT07142

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

15.698

3

131

6

CN521332

CT14317

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

4.598

4

131

10

BY629613

CT07128

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

11.495

5

131

17

BY629619

CT07131

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

11.495

6

131

23

BY629624

CT07136

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

11.495

7

131

29

BY629630

CT07112

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

11.495

8

131

36

CN521358

CT14343

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

10.706

9

131

2

BY629605

CT07141

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

9.997

10

131

4

BY629607

CT07143

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

11.158

11

131

5

BY629608

CT07120

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

10.002

12

131

8

BY629611

CT07123

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

9.347

13

131

15

BY629617

CT07129

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

10.711

14

131

19

BY629620

CT07132

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

6.959

15

131

20

BY629621

CT07133

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

11.000

16

131

22

BY629623

CT07135

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

12.332

17

131

21

BY629622

CT07134

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

12.843

18

131

25

CN521345

CT14330

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

5.053

19

131

27

BY629628

CT07110

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

15.401

20

131

30

BY629631

CT07113

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

17.969

21

131

26

BY629627

CT07139

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

11.000

22

131

28

BY629629

CT07111

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

9.463

23

131

31

BY629632

CT07114

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

11.000

24

131

40

CN521359

CT14344

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

10.284

25

131

44

CN521360

CT14345

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

6.078

26

131

32

BY629633

CT07115

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

13.868

27

131

37

BY629637

CT07119

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

10.362

28

131

45

CN521362

CT14347

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

8.511

29

131

46

CN521361

CT14346

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

12.265

30

131

49

CN521346

CT14331

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

22.715

31

131

43

CN521333

CT14318

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

5.017

32

131

47

CN521363

CT14348

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

15.253

33

131

52

CN521375

CT14352

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

17.975

34

131

57

BY629655

CT07097

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

12.541

35

131

48

CN521364

CT14349

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

14.660

36

131

50

CN521365

CT14350

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

16.215

37

131

54

CN521376

CT14355

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

17.200

38

131

55

CN521377

CT14353

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

19.282

39

131

53

CN521348

CT14333

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

18.852

40

131

56

CN521366

CT14351

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

31.531

41

131

58

BY629656

CT07098

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

12.000

42

131

60

BY629658

CT07154

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

13.453

43

131

63

BY629661

CT07083

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

14.199

44

131

66

BY629664

CT07086

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

15.856

45

131

59

CN521311

CT14354

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

30.501

46

131

62

CN521379

CT14356

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

34.443

47

131

61

BY629659

CT07155

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

14.920

48

131

65

CN521334

CT14319

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

4.598

49

131

67

BY629665

CT07087

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

15.670

50

131

73

BY629671

CT07147

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

13.924

51

131

64

BY629662

CT07084

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

22.418

52

131

68

BY629666

CT07088

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

34.436

53

131

69

BY629667

CT07089

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

43.062

54

131

71

BY629669

CT07145

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

25.724

55

131

70

BY629668

CT07144

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

14.998

56

131

72

BY629670

CT07146

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

16.813

57

131

75

BY629673

CT07149

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

15.059

58

131

76

BY629674

CT07150

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

16.881

59

131

78

BY629676

CT07152

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

32.401

60

131

77

BY629675

CT07151

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

03/02/2016

57.010

61

131

16

CN521336

CT14321

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

1.230

62

131

83

CN521339

CT14324

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Bình Thuận

12/10/2018

8.015

   

62 thửa

 

Tổng diện tích (m2)

956.639

2.2.2. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Thửa đất số: 684 và thửa 501; Tờ bản đồ số: 1; Địa chỉ: 307 – 309 Lê Văn Quới, khu phố 1, phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TPHCM. Mô tả tài sản: 
- Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Thửa đất số : 684; Tờ bản đồ số: 1; Địa chỉ: 307 Lê Văn Quới, khu phố 1, phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TPHCM; Diện tích: 1.214,2 m2 .Tài sản gắn liền với đất: Loại nhà ở: Riêng lẻ; Diện tích xây dựng: 565,4 m2; Diện tích sàn: 4.456,7m2. (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CO 636743, số vào sổ cấp GCN: CS 17533 do Sở TN&MT TP.HCM cấp ngày 05/07/2019, đăng bộ sang tên bà Trương Thị Lan ngày 22/11/2019)
- Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Thửa đất số: 501; Tờ bản đồ số: 1; Địa chỉ: 309 Lê Văn Quới, khu phố 1, phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP.HCM; Diện tích: 842,3 m2. Tài sản gắn liền với đất: Loại nhà ở: Riêng lẻ; Diện tích xây dựng: 523,4 m2; Diện tích sàn: 4.338,4 m2. (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CO 636308, số vào sổ cấp GCN: CS 17534 do Sở TN&MT TP.HCM cấp ngày 05/07/2019, đăng bộ sang tên bà Trương Thị Lan ngày 06/02/2020)
- Tính pháp lý: Tài sản bảo đảm đã được công chứng và đăng ký giao dịch bảo đảm đầy đủ theo quy định.
2.3. Các thông tin khác về khoản nợ: Tham khảo hồ sơ của khoản nợ. 
Khoản nợ được bán đấu giá theo nguyên trạng (bao gồm khoản nợ, tình trạng pháp lý và các rủi ro tiềm ẩn) như người tham gia đấu giá đã được xem/giám định. 
Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn và Agribank Chi nhánh 4 không chịu trách nhiệm về những thay đổi trên thực địa của tài sản bảo đảm và các rủi ro tiềm ẩn của khoản nợ đấu giá. Mọi thắc mắc, hay có sự sai lệch về thông tin khoản nợ và hiện trạng tài sản bảo đảm, người tham gia đấu giá phải thông báo bằng văn bản cho Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn ít nhất 01 ngày làm việc trước ngày mở cuộc đấu giá. Nếu không có khiếu nại thì người tham gia đấu giá được coi là đã chấp nhận toàn bộ với các thông tin, đặc điểm, tình trạng khoản nợ đấu giá. Mọi khiếu nại trong cuộc đấu giá hoặc khi cuộc đấu giá kết thúc sẽ không được giải quyết.
Rủi ro tiềm ẩn: Bằng nguồn thông tin không chính thức và chưa thể xác thực, bên có khoản nợ và đơn vị tổ chức đấu giá đánh giá khả năng có các rủi ro pháp lý tiềm ẩn liên quan đến khoản nợ đấu giá như: các tranh chấp giữa các Bên vay vốn và chủ tài sản bảo đảm cùng các bên liên quan đến tài sản bảo đảm với các tổ chức, cá nhân trong việc hứa mua, hứa bán tài sản bảo đảm (trái pháp luật). Các khoản nợ như nợ thuế, nợ khác của các Bên vay vốn, của chủ tài sản bảo đảm cùng các bên liên quan đến tài sản bảo đảm. Những rủi ro này, Agribank Chi nhánh 4 và tổ chức đấu giá khoản nợ không thể lường trước được. Agribank Chi nhánh 4 và tổ chức đấu giá sẽ minh bạch thông tin và hỗ trợ cung cấp tất cả thông tin/hồ sơ có được để khách hàng có nhu cầu mua đấu giá khoản nợ xem xét, quyết định. Người mua khoản nợ đấu giá có trách nhiệm tiếp nhận thông tin, xác nhận và tự chịu trách nhiệm với các rủi ro xảy ra (nếu có) sau khi đấu giá thành công khoản nợ; Agribank Chi nhánh 4 và tổ chức đấu giá không chịu trách nhiệm giải quyết đối với những rủi ro tiềm ẩn nói trên.

3. Giá khởi điểm: 536.885.286.712 đồng (Bằng chữ: Năm trăm ba mươi sáu tỷ, tám trăm tám mươi lăm triệu, hai trăm tám mươi sáu nghìn, bảy trăm mười hai đồng). Giá khởi điểm chưa bao gồm các loại thuế, phí liên quan đến chuyển nhượng theo quy định pháp luật.

4. Tiền đặt trước: 53.688.000.000 đồng. Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 19/02/2024 đến 16h30p ngày 21/02/2024.
Người tham gia đấu giá nộp vào tài khoản Công ty đấu giá Hợp danh Lam Sơn Sài Gòn, số 6460201018836 tại Agribank Chi nhánh Tân Phú. 

5. Thời gian, địa điểm xem hồ sơ pháp lý giấy tờ về hồ sơ khoản nợ: liên tục kể từ ngày niêm yết việc đấu giá đến hết ngày 19/02/2024 (trong giờ hành chính) tại Công ty đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn – địa chỉ: 111A Tân Sơn Nhì, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp.HCM. 

6. Thời hạn, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: liên tục kể từ ngày niêm yết việc đấu giá đến hết ngày 19/02/2024 (trong giờ hành chính) tại Công ty đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn – địa chỉ: 111A Tân Sơn Nhì, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp.HCM.

7. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 14 giờ ngày 22/02/2024, tại Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn - Địa chỉ: 111A Tân Sơn Nhì, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp.HCM.

8. Bước giá: 100.000.000 đồng (Một trăm triệu đồng)/bước giá.

9. Hình thức, phương thức đấu giá: đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá; phương thức trả giá lên.
Đính kèm: Thông báo đấu giá khoản nợ số 0150/TB-LS ngày 24/01/2024 của Công ty đấu giá Hợp danh Lam Sơn Sài Gòn.
Liên hệ: Nguyễn Tú Anh - Phòng Tín dụng. Điện thoại di động: 0904355882. Điện thoại cố định: 028-39408479 (Line: 312).

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi