Web Content Viewer
Actions- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank Chi nhánh Đống Đa thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ số 1097
22/08/2024
1. Đơn vị có khoản nợ bán đấu giá:
Tên đơn vị: Agribank Chi nhánh Đống Đa.
Địa chỉ: 211 Xã Đàn, phường Nam Đồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
2. Thông tin về khách hàng, Khoản nợ bán đấu giá:
2.1 Thông tin về khách hàng:
- Tên Bên nợ: Công ty TNHH Thương mại Blue lines
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0107978627 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 31/08/2017; đăng ký thay đổi lần 11 ngày 21/3/2024.
- Loại hình tổ chức: Công ty TNHH
- Địa chỉ trụ sở chính: 399 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Đỗ Việt Anh - Chức vụ: Giám đốc
CCCD số 001095018051 ngày 08/4/2021 tại Cục CSQLHC về TTXH.
- Vốn điều lệ: 22.000.000.000 đồng.
- Ngành nghề kinh doanh (chính): Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê,...
Cơ cấu vốn chủ sở hữu:
STT |
Tên cổ đông |
Số CMT |
Địa chỉ |
Giá trị vốn góp (đồng VN) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đỗ Việt Anh |
001095018051 |
Phòng 4 A0, Tập thể Nam Đồng, phường Nam Đồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
15.400.000.000 |
70 |
2 |
Đỗ Hoàng Linh |
001097018973 |
P703, nhà 17T2, phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
6.600.000.000 |
30 |
Tổng |
22.000.000.000 |
100 |
2.2. Thông tin về khoản nợ bán đấu giá:
Giá trị ghi sổ khoản nợ tính đến ngày 31/07/2024 là: 53.813.649.010 đồng. (bằng chữ: Năm mươi ba tỷ, tám trăm mười ba triệu, sáu trăm bốn mươi chín nghìn không trăm mười đồng)
Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 31/07/2024 cho đến khi Công ty TNHH Thương mại Blue lines thanh toán hết nợ gốc và tiền vay tại Agribank Chi nhánh Đống Đa.
2.3. Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ
2.3.1. Tài sản bảo đảm số 1:
- Mô tả tài sản: là tất cả các quyền tài sản bao gồm quyền đòi nợ, quyền yêu cầu thanh toán, quyền thụ hưởng lợi ích hình thành từ hợp đồng, quyền khai thác, quản lý dự án, quyền được bồi thường thiệt hại theo hợp đồng hoặc quyền tài sản khác giá trị được bằng tiền phát sinh từ HĐ mua bán căn hộ số 22CH/2021/HĐMBCH-VP-BLUE LINES ngày 12/5/2021 giữa Công ty CP Đầu tư và Phát triển Vân Phong (Đại diện liên danh Chủ đầu tư dự án giữa Công ty CP Đầu tư và Phát triển Vân Phong và Công ty CP Đầu tư và Phát triển Du lịch Khánh Hòa) và Công ty TNHH Thương mại Blue lines. Cụ thể như sau:
+ Đặc điểm về lô đất xây dựng toà nhà: Toà nhà được xây tại địa chỉ số 08 đường Hoàng Hoa Thám, phường Vạn Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà (Diện tích 1.505 m2).
+ Đặc điểm chung về toà nhà: Toà nhà gồm 02 tầng hầm, 37 tầng cao (và 03 tầng lửng).
+ Đặc điểm các căn hộ được mua bán:
STT |
Tầng |
Căn hộ |
Diện tích thông thuỷ (m2) |
1 |
23 |
2305A |
65,1 |
2 |
19 |
1915 |
65,7 |
3 |
23 |
2305B |
41,6 |
4 |
26 |
2602 |
86,9 |
5 |
25 |
2505B |
41,6 |
6 |
25 |
2506A |
41,6 |
7 |
25 |
2506B |
41,6 |
8 |
25 |
2507A |
41,6 |
9 |
26 |
2603A |
42,7 |
10 |
26 |
2606B |
41,6 |
11 |
26 |
2607A |
41,6 |
12 |
26 |
2607B |
65,7 |
13 |
28 |
2801 |
121,4 |
14 |
28 |
2804A |
42,7 |
15 |
28 |
2807A |
65,1 |
16 |
28 |
2812 |
50,5 |
17 |
29 |
2907A |
65,1 |
|
Tổng |
962,1 |
+ Chủ sở hữu: Công ty TNHH Thương mại Blue lines.
- Loại tài sản thế chấp: Tài sản khác
- Giá trị tài sản tại thời điểm thế chấp: 51.471.982.500 đồng
- Phạm vi bảo đảm (số tiền): 35.232.934.500 đồng
- Tình trạng thế chấp: Bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ của Công ty TNHH Thương mại Bluelines tại Agribank Chi nhánh Đống Đa.
- Hợp đồng tín dụng được bảo đảm: Hợp đồng tín dụng số 1504-LAV-202100575 ngày 10/05/2021
2.3.2. Tài sản bảo đảm số 2:
- Mô tả tài sản: TSBĐ là tất cả các quyền tài sản bao gồm quyền đòi nợ, quyền yêu cầu thanh toán, quyền thụ hưởng lợi ích hình thành từ hợp đồng, quyền khai thác, quản lý dự án, quyền được bồi thường thiệt hại theo hợp đồng hoặc quyền tài sản khác giá trị được bằng tiền phát sinh từ HĐ mua bán căn hộ số 22ACH/2021/HĐMBCH-VP-BLUE LINES ngày 12/5/2021 giữa Công ty CP Đầu tư và Phát triển Vân Phong (Đại diện liên danh Chủ đầu tư dự án giữa Công ty CP Đầu tư và Phát triển Vân Phong và Công ty CP Đầu tư và Phát triển Du lịch Khánh Hòa) và Công ty TNHH Thương mại Blue lines. Cụ thể như sau:
+ Đặc điểm về lô đất xây dựng toà nhà: Toà nhà được xây tại địa chỉ số 08 đường Hoàng Hoa Thám, phường Vạn Thạnh, TP Nha Trang, Tỉnh Khánh Hoà (Diện tích 1.505 m2).
+ Đặc điểm chung về toà nhà: Toà nhà gồm 02 tầng hầm, 37 tầng cao (và 03 tầng lửng).
+ Đặc điểm các căn hộ được mua bán:
TT |
Tầng |
Căn hộ |
Diện tích thông thuỷ (m2) |
1 |
34 |
3410B |
65,7 |
2 |
32 |
3201 |
121,4 |
3 |
32 |
3207A |
65,1 |
4 |
32 |
3210B |
65,7 |
5 |
34 |
3407A |
65,1 |
|
Tổng |
383 |
+ Chủ sở hữu: Công ty TNHH Thương mại Blue lines.
- Loại tài sản thế chấp: Tài sản khác
- Giá trị tài sản tại thời điểm thế chấp: 20.459.395.500 đồng
- Phạm vi bảo đảm (số tiền): 14.004.600.300 đồng
- Tình trạng thế chấp: Bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ của Công ty TNHH Thương mại Blue lines tại Agribank Chi nhánh Đống Đa.
- Hợp đồng tín dụng được bảo đảm: Hợp đồng tín dụng số 1504-LAV-202100818 ngày 13/7/2021.
2.3.4. Thông tin về dự án:
- Dự án: Ocean Gate Hotel & Residence Nha Trang là dự án khách sạn 4 sao (+) và căn hộ cao cấp được công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Vân Phong đầu tư xây dựng tại thành phố biển Nha Trang với quy mô gồm: 02 tầng hầm làm bãi đỗ xe; 09 tầng dịch vụ, trung tâm Thương mại; 09 tầng khách sạn và 22 tầng căn hộ đạt tiêu chuẩn 4 sao – 5 sao.
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Vân Phong và Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển du lịch Khánh Hòa.
- Địa chỉ dự án: số 08 Hoàng Hoa Thám, phường Vạn Thạnh, TP. Nha Trang
- Thửa đất số:10 ;Tờ bản đồ số:12
- Diện tích: 1505m2
- Loại đất: Đất thương mại dịch vụ
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước cho thuê đất trả tiền một lần
- Mục đích sử dụng đất: Đất thương mại dịch vụ.
- Thời hạn sử dụng: 17/12/2064
- GCNQSDĐ số CE 585683 mang tên Công ty CP Đầu tư và Phát triển Vân Phong.
3. Giá khởi điểm đấu giá khoản nợ:
Dự kiến là 53.813.649.010 đồng. (bằng chữ: Năm mươi ba tỷ, tám trăm mười ba triệu, sáu trăm bốn mươi chín nghìn không trăm mười đồng) không thấp hơn giá trị ghi sổ tại thời điểm bán đấu giá khoản nợ.
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ:
4.1. Cơ sở vật chất: Tổ chức đấu giá tài sản phải có sơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ đầy đủ đảm bảo phục vụ tốt cho cuộc đấu giá tài sản.
4.2. Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả:
Tổ chức đấu giá xây dựng phương án đấu giá có tính khả thi cao và đảm bảo quá trình đấu giá công khai, minh bạch, đảm bảo an ninh trật tự.
4.3. Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản.
4.4. Thù lao dịch vụ đấu giá, chỉ phí đấu giá tài sản phù hợp với quy định tại Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017; Thông tư số 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
4.5. Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
Chi tiết theo Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản sau:
5. Mục đích bán đấu giá: Bán đấu giá công khai khoản nợ để thu hồi nợ.
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
|
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
|
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
45,0 |
||
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
5,0 |
||
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
|
1 |
Trong 3 tháng gần nhất đã từng ký hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản với Agribank |
4 |
2 |
Có trụ hoặc chi nhánh tại Thành phố Hà Nội |
0,5 |
3 |
Sắp xếp hồ sơ tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá theo thứ tự như trong Phụ lục 01 của thông tư 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư Pháp |
0,5 |
Tổng số điểm |
100 |
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
6.Yêu cầu về hồ sơ giấy tờ:
Tổ chức đấu giá chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình.
Người có khoản nợ đấu giá không yêu cầu tổ chức đấu giá khoản nợ nộp bản chính hoặc bản sao có chứng thực các hồ sơ, tài liệu chứng minh trong thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ nhưng được quyền yêu cầu Tổ chức đấu giá sau khi đã được lựa chọn sao y chứng thực một số giấy tờ mà Người có khoản nợ đấu giá thầy cần.
7.Yêu cầu về chào phí bán đấu giá:
Phí bán đấu giá: báo giá trọn gói (đã bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm lệ phí công chứng, chi phí đăng quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng).
8.Thời gian địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia:
Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày đăng thông báo trên cổng thông tin điện tử Quốc Gia về đấu giá khoản nợ
Nộp hồ sơ đăng ký tại: Phòng KHDN - Agribank Chi nhánh Đống Đa
Địa chỉ: Phòng 303, Số 211 Xã Đàn, phường Nam Đồng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
Cán bộ liên hệ: Ông Vũ Duy Anh, Cán bộ quản lý khoản nợ Phòng KHDN Agribank Chi nhánh Đống Đa. | SĐT: 024.357.20828
9. Lưu ý:
-Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Đống Đa không trả lại hồ sơ Đăng ký của các tổ chức đăng ký tham gia cung cấp dịch vụ đấu giá;
-Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Đống Đa không thông báo lại đối với các tổ chức đấu giá đã đăng ký tham gia nhưng không được lựa chọn.
Các tin khác
- Agribank Chi nhánh Đống Đa thông báo đấu giá khoản nợ số 1391
- Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 2881
- Agribank Chi nhánh Đống Đa thông báo bán đấu giá khoản nợ số 1271
- Agribank Chi nhánh Đống Đa thông báo đấu giá khoản nợ 1272
- Agribank Chi nhánh Đống Đa thông báo đấu giá khoản nợ số 1270
- Agribank Chi nhánh Đống Đa thông báo đấu giá khoản nợ số 1240
- Agribank Chi nhánh Đống Đa thông báo lựa chọn đơn vị bán đấu giá khoản nợ số 1101
- Agribank Chi nhánh Đống Đa thông báo lựa chọn đơn vị đấu giá khoản nợ số 1104
- Agribank Chi nhánh Đống Đa thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ số 1097
- Agribank Chi nhánh Đống Đa thông báo bán đấu giá khoản nợ số 1079