Web Content Viewer
- Mở tài khoản tại Agribank
- Vay vốn tại Agribank
- Thẻ của Agribank
- Chuyển tiền tại Agribank
- Lãi suất tiền gửi, tiền vay của Agribank
- Chuyển tiền quốc tế Agribank
- Mobile Banking
- Internet Banking
- Khuyến mãi, ưu đãi của Agribank
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Biểu mẫu đăng kí
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tính toán
- Hỏi đáp
- Liên hệ
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm
- Tỷ giá ngoại tệ
- Điểm ATM & Chi nhánh
- Đăng nhập Ngân hàng trực tuyến
Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ số 1481
03/05/2024
1.Mô tả khoản nợ cần đấu giá
STT |
Nội dung
|
Công ty TNHH XNK Hoàng Nam Phương |
Công ty TNHH TM DV Khánh Tâm |
Công ty TNHH Ánh Kim Hằng |
I |
Thông tin KH |
|
|
|
1 |
Mã số khách hàng |
6150-377180694 |
6150-376347180 |
6150-376334248 |
2 |
Địa chỉ |
45B Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận1, Tp. Hồ Chí Minh |
747, Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
123 Dương Thị Giang, KP4, P. Tân Thới Nhất, Quận 12, TPHCM |
3 |
Số GCNĐKKD |
0313687380 |
0314451476 |
0314367721 |
|
-Ngày cấp lần đầu |
10/03/2016 |
09/06/2017 |
24/04/2017 |
|
-Đăng ký thay đổi |
15/06/2020 |
30/03/2018 |
17/01/2019 |
|
-Nơi cấp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh |
4 |
Loại hình DN |
Cty TNHH Hai thành viên trở lên |
Cty TNHH Một thành viên |
Cty TNHH Hai thành viên trở lên |
5 |
Người ĐDPL |
Trần Đại Dương |
Hoàng Lam Sơn |
Triệu Minh Nguyên |
|
Chức vụ |
Giám đốc |
Giám đốc |
Giám đốc |
6 |
Ngành nghề kinh doanh |
bán buôn vật liệu và các thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng; sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác, sản xuất vật liệu xây dựng từ đât sét và ngành nghề khác mà DN đăng ký |
bán buôn gỗ cây, gỗ chế biến, ván lạng, gỗ gián, phân bón, gỗ cao su các loai; bán buôn vật liệu xây dựng, xây dựng các công trình xây dựng và các ngành nghề khác mà DN đăng ký |
Sản xuất gạch, bán buôn vật tư vật liệu xây dựng các loại, sản xuất phôi gỗ, gỗ lạng, viên nén gỗ, ván ép và ván mỏng khác; kinh doanh lĩnh vực xây dựng và các ngành nghề khác mà doanh nghiệp đăng ký. |
7 |
Tình trạng hoạt động |
Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
8 |
Số ĐT liên hệ |
0908977521 |
|
|
II |
Thông tin chung về khoản nợ |
|
|
|
1 |
Tình hình vay vốn |
|
|
|
1.1 |
Tổng số tiền cho vay |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
1.2 |
Số tiền gốc đã thu hồi nợ |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Dư nợ tính đến ngày 01/04/2024 |
70.662.057.678 |
70.884.362.204 |
70.825.048.603 |
1.4 |
Số tiền lãi đã thu hồi nợ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Giá trị ghi sổ khoản nợ tính đến ngày 01/04/2024 |
70.662.057.678 |
70.884.362.204 |
70.825.048.603 |
2.1 |
-Nợ gốc |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
2.2 |
-Nợ lãi |
20.662.057.678 |
20.884.362.204 |
20.825.048.603 |
|
+Lãi trong hạn |
14.480.746.247 |
14.602.634.163 |
14.589.758.429 |
|
+Lãi quá hạn |
6.181.311.432 |
6.241.728.041 |
6.235.290.173 |
3 |
Biện pháp bảo đảm cho khoản nợ |
Cho vay có bảo đảm bằng tài sản |
Cho vay có bảo đảm bằng tài sản |
Cho vay có bảo đảm bằng tài sản |
3.1 |
Loại TSBĐ |
BĐS |
BĐS |
BĐS |
3.2 |
Giá trị TSĐB tại thời điểm cho vay |
200.000.000.000 |
||
3.3 |
Giá trị TSĐB tại thời điểm gần nhất |
200.000.000.000 |
||
4 |
Thỏa thuận bằng văn bản về việc không được mua bán khoản nợ. |
Khoản nợ không có thỏa thuận bằng văn bản về việc không được mua bán khoản nợ.
|
||
III |
Thông tin chi tiết về khoản nợ |
|
|
|
1 |
HĐTD Số |
6150LAV201900443 |
6150LAV201900430 |
6150LAV201900429 |
1.1 |
Ngày HĐTD |
04/10/2019 |
25/09/2019 |
25/09/2019 |
1.2 |
Hạn mức |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
1.3 |
Thời hạn cho vay |
12 |
12 |
12 |
1.4 |
Mục đích |
Bổ sung vốn lưu động kinh doanh |
Bổ sung vốn lưu động kinh doanh |
Bổ sung vốn lưu động kinh doanh |
1.5 |
Số tiền thu nợ đến ngày 01/04/2024 |
0 |
0 |
0 |
1.6 |
Dư nợ đến ngày 01/04/2024 |
70.662.057.678 |
70.884.362.204 |
70.825.048.603 |
|
-Nợ gốc |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
|
-Nợ lãi |
20.662.057.678 |
20.884.362.204 |
20.825.048.603 |
|
+Lãi trong hạn |
14.480.746.247 |
14.602.634.163 |
14.589.758.429 |
|
+Lãi quá hạn |
6.181.311.432 |
6.241.728.041 |
6.235.290.173 |
|
-Phí |
0 |
0 |
0 |
2 |
Tài sản bảo đảm cho Hợp đồng tín dụng |
|
|
|
2.1 |
Hợp đồng bảo đảm |
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 6150LCL2021900369/1, được Văn phòng công chứng quận 12, chứng nhận ngày 01/10/2019; Số công chứng: 14173; |
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 6150LCL2021900369/3, được Văn phòng công chứng quận 12, chứng nhận ngày 04/10/2019; Số công chứng: 14175;
|
Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất số 6150LCL2021900369/2 được Văn phòng công chứng quận 12, chứng nhận ngày 04/10/2019; Số công chứng: 14174;
|
2.2 |
Đặc điểm tài sản |
- Tài sản bảo đảm là Quyền sử dụng đất. - Địa chỉ tài sản: phường Phú Hữu, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh - Thửa đất số: 1344 - Tờ bản đồ số 9; - Diện tích: 7.276,8 m2; - Mục đích sử dụng: đất ở 6.824,3m2, đất trồng cây lâu năm 452,5 m2; - Thời hạn sử dụng: đất ở: lâu dà, đất trồng cây lâu năm: 12/12/2026; - Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất 6.824,3m2; công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất 452,5m2 - Tên chủ tài sản: Ông Triệu Minh Nguyên. CCCD số 082075000108 |
||
2.3 |
Tình trạng pháp lý |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CL575446, số vào sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: CH09090 do UBND quận 9, TPHCM cấp ngày 22/06/2018 - Đăng ký GDBĐ ngày 07/10/2019
|
||
2.4 |
Giá trị TSĐB tại thời điểm thế chấp |
200.000.000.000 |
||
2.5 |
Giá trị TSĐB tại thời điểm báo cáo |
200.000.000.000 |
||
2.6 |
Phạm vi bảo đảm |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
50.000.000.000 |
2.7 |
Mô tả, rà soát tài sản thế chấp thời điểm đề xuất bán nợ |
giữ nguyên hiện trạng so với thời điểm cho vay |
giữ nguyên hiện trạng so với thời điểm cho vay |
giữ nguyên hiện trạng so với thời điểm cho vay |
3 |
Thông tin CIC |
Nợ nhóm 5 |
Nợ nhóm 5 |
Nợ nhóm 5 |
2. Giá khởi điểm: theo giá trị ghi sổ khoản nợ tại thời điểm bán đấu giá khoản nợ (giá khởi điểm tạm tính đến ngày 01/04/2024 là 212,371,468,485 đồng)
3. Tiêu chuẩn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
- Tổ chức đấu giá tài sản phải có cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá;
- Tổ chức đấu giá tài sản phải có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (gửi kèm Phương án đấu giá);
- Tổ chức đấu giá tài sản phải có năng lực, kinh nghiệm và uy tín (gửi kèm Hồ sơ năng lực của Tổ chức đấu giá tài sản);
- Tổ chức đấu giá tài sản phải đưa ra thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp theo quy định của pháp luật (thể hiện cụ thể trong dự thảo Hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản đính kèm);
- Tổ chức đấu giá tài sản phải có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản theo quy định của pháp luật.
4. Hồ sơ cần có:
-Hồ sơ năng lực;
-Thư chào giá dịch vụ đấu giá
5. Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ:
-Thời hạn: 5 ngày kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ phát hành.
-Nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức giá tài sản: Phòng Khách hàng Doanh nghiệp - Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Xuyên Á.
Các tin khác
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 2392
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm 2078
- Agribank Chi nhánh Bến Thành thông báo đấu giá tài sản bảo đảm số 497
- Agribank Chi nhánh Trường Sơn thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 731
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo bán đấu giá khoản nợ số 1742A
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo bán đấu giá khoản nợ số 1741A
- Agribank Chi nhánh Bến Thành thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 413
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo lựa chịn tổ chức bán đấu giá khoản nợ số 1480
- Agribank Chi nhánh Lý Thường Kiệt thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản bảo đảm số 826
- Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá khoản nợ số 1481