Agribank Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá tái sản bảo đảm số 97

27/03/2024

1.Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá:
-Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.
-Địa chỉ: Số 20B, đường Trần Hưng Đạo, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.
-Điện thoại: 0299.3820402               Fax: 0299.3820402 

2.Tài sản cần bán đấu giá và giá khởi điểm: 
Lô 1: KHU PHÚ MỸ HƯNG
1) Quyền sử dụng đất số BB 875607, số vào sổ cấp GCN CH 00694 do UBND huyện Mỹ Xuyên cấp ngày 06/05/2011. Địa chỉ: ấp Thạnh Lợi, TT Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Diện tích: 1.009,8 m2:
+ Giá khởi điểm: 6.588.633.845 đồng (Sáu tỷ năm trăm tám mươi tám triệu sáu trăm ba mươi ba ngàn tám trăm bốn mươi lăm đồng).  
2) Quyền sử dụng đất số BB 875264, số vào sổ cấp GCN CH 00609 do UBND huyện Mỹ Xuyên cấp ngày 30/01/2011. Địa chỉ: ấp Thạnh Lợi, TT Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Diện tích: 1.127,7 m2:
+ Giá khởi điểm: 8.242.665.832 đồng (Tám tỷ hai trăm bốn mươi hai triệu sáu trăm sáu mươi lăm ngàn tám trăm ba mươi hai đồng).

3) Quyền sử dụng đất số BB 875591, số vào sổ cấp GCN CH 00688 do UBND huyện Mỹ Xuyên cấp ngày 28/07/2011. Địa chỉ: ấp Thạnh Lợi, TT Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Diện tích: 1.011,9 m2:
+ Giá khởi điểm: 3.193.355.263 đồng (Ba tỷ một trăm chín mươi ba triệu ba trăm năm mươi lăm ngàn hai trăm sáu mươi ba đồng)

4 Quyền sử dụng đất số BV 261240, số vào sổ cấp GCN CH 00517 do UBND huyện Mỹ Xuyên cấp ngày 17/09/2014. Địa chỉ: ấp Thạnh Lợi, TT Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng; Diện tích: 10.638,3 m2: 
+ Tài sản gắn liền với đất: nhà ở và nhà kho xăng dầu: nhà văn phòng số tầng: 01. Diện tích: diện tích xây dựng là 412 m2; diện tích sàn: 412 m2. Kết cấu: nhà văn phòng, khung cột BTCT, mái tol kẽm, vách tường 10, nền gạch men, trần thạnh cao. Thời điểm xây dựng: 2011.
+ Công trình xây dựng khác: nhà kho xăng dầu. Diện tích: diện tích xây dựng là 1.137,8 m2; diện tích sàn: 10.000 m3.
- Giá khởi điểm: 77.938.259.775 đồng (Bảy mươi bảy tỷ chín trăm ba mươi tám triệu hai trăm năm mươi chín ngàn bảy trăm bảy mươi lăm đồng)

5) Quyền sử dụng đất số CA 222680, số vào sổ CH 05566, do UBND huyện Mỹ Xuyên cấp ngày 01/07/2015. Địa chỉ: ấp Thạnh Lợi, TT Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Diện tích: 369,1 m2 
  + Tài sản gắn liền với đất: nhà ở. Diện tích sử dụng: 107,36 m2. Diện tích xây dựng: 72,6 m2. Đặc điểm kỹ thuật: Nhà trệt, khung cột BTCT, vách tường 10, nền lót gạch men, mái tole xi măng.
- Giá khởi điểm: 1.852.859.924 đồng (Một tỷ tám trăm năm mươi hai triệu tám trăm năm mươi chín ngàn chín trăm hai mươi bốn đồng)

6) Quyền sử dụng đất số CA 222681, số vào sổ CH 05567, do UBND Huyện Mỹ Xuyên cấp ngày 01/07/2015. ấp Thạnh Lợi, TT Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Diện tích: 387,8 m2:
 + Giá khởi điểm: 1.001.091.400 đồng (Một tỷ không trăm lẻ một triệu không trăm chín mươi mốt ngàn bốn trăm đồng)

7) Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số Y 446023, số vào sổ 0399QSDĐ/ do UBND huyện Mỹ Xuyên cấp ngày 14/01/2004. Địa chỉ: ấp Thạnh Lợi, TT Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, diện tích: 5.263,5 m2 (Bằng chữ: Năm nghìn hai trăm sáu mươi ba phẩy năm mét vuông).
+ Giá khởi điểm: 41.028.750.239 đồng (Bốn mươi mốt tỷ không trăm hai mươi tám triệu bảy trăm năm mươi ngàn hai trăm ba mươi chín đồng).
Tổng giá khởi điểm Lô 1/ 7 tài sản: 139.845.616.278 đồng (Một trăm ba mươi chín tỷ tám trăm bốn mươi lăm triệu sáu trăm mười sáu ngàn hai trăm bảy mươi tám đồng).
Lô 2: KHU NHỚT RESSOL

8) Quyền sử dụng đất số BL 343271, số vào sổ cấp GCN CH 03249 do UBND huyện Mỹ Xuyên cấp ngày 29/10/2012. Địa chỉ: ấp Thạnh Lợi, TT Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng; Diện tích: 434,7 m2:
+ Giá khởi điểm: 3.273.148.147 đồng (Ba tỷ hai trăm bảy mươi ba triệu một trăm bốn mươi tám ngàn một trăm bốn mươi bảy đồng)

9) Quyền sử dụng đất số BL 343267, số vào sổ cấp GCN CH 03254 do UBND huyện Mỹ Xuyên cấp ngày 29/10/2012. Địa chỉ: ấp Thạnh Lợi, TT Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng; Diện tích: 2.373,3 m2:
+ Giá khởi điểm: 15.567.905.601 đồng (Mười lăm tỷ năm trăm sáu mươi bảy triệu chín trăm lẻ năm ngàn sáu trăm lẻ một đồng)

10) Quyền sử dụng đất số BL 343266, số vào sổ cấp GCN CH 03256 do UBND huyện Mỹ Xuyên cấp ngày 29/10/2012. Địa chỉ: ấp Thạnh Lợi, TT Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng; Diện tích: 2.931,6 m2:
+ Giá khởi điểm: 19.230.131.909 đồng (Mười chín tỷ hai trăm ba mươi triệu một trăm ba mươi mốt ngàn chín trăm lẻ chín đồng)

11) Quyền sử dụng đất số BL 343272, số vào sổ cấp GCN CH 03250 do UBND huyện Mỹ Xuyên cấp ngày 29/10/2012. Địa chỉ: ấp Thạnh Lợi, TT Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Diện tích: 233 m2:
+ Giá khởi điểm: 1.668.950.399 đồng (Một tỷ sáu trăm sáu mươi tám triệu chín trăm năm mươi ngàn ba trăm chín mươi chín đồng)

12) Quyền sử dụng đất số BL 343269, số vào sổ cấp GCN CH 03252 do UBND huyện Mỹ Xuyên cấp ngày 29/10/2012. Địa chỉ: ấp Thạnh Lợi, TT Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng; Diện tích: 1.762,8 m2:
+ Giá khởi điểm: 11.563.268.021 đồng (Mười một tỷ năm trăm sáu mươi ba triệu hai trăm sáu mươi tám ngàn không trăm hai mươi mốt đồng)

13) Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BL 343268, số vào sổ cấp GCN CH03253 do UBND Huyện Mỹ Xuyên cấp ngày 29/10/2012. Địa chỉ: ấp Thạnh Lợi, TT Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng. Mô tả: Đất (Thửa đất số 1, tờ bản đồ số 35, diện tích: 4.112,5 m2, mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn (3.112,5m2) đất SKC (1.000m2).
+ Giá khởi điểm: 43.276.797.464 đồng (Bốn mươi ba tỷ hai trăm bảy mươi sáu triệu bảy trăm chín mươi bảy ngàn bốn trăm sáu mươi bốn đồng).
Tổng giá khởi điểm Lô 2/ 6 tài sản: 94.580.201.541 đồng (Chín mươi bốn tỷ năm trăm tám mươi triệu hai trăm lẻ một ngàn năm trăm bốn mươi mốt đồng).
Lô 3: KHU CỒN KHƯƠNG – TP CẦN THƠ

14) Quyền sử dụng đất số BĐ 706982, số vào sổ cấp GCN CH01620 do UBND Quận Ninh Kiều cấp ngày 25/06/2012. Địa chỉ: Cồn Khương, Sông Hậu, Trần Phú, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Diện tích: 1.275,5 m2:
+ Giá khởi điểm: 12.922.090.500 đồng (Mười hai tỷ chín trăm hai mươi hai triệu không trăm chín mươi ngàn năm trăm đồng)

15) Quyền sử dụng đất số BE 656711, số vào sổ cấp GCN CH01908 do UBND Quận Ninh Kiều cấp ngày 07/11/2011. Địa chỉ: Nguyễn Văn Cừ, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Diện tích: 821,4 m2:
+ Giá khởi điểm: 8.321.603.400 đồng (Tám tỷ ba trăm hai mươi mốt triệu sáu trăm lẻ ba ngàn bốn trăm đồng)
Tổng giá khởi điểm Lô 3/ 2 tài sản: 21.243.693.900 đồng (Hai mươi mốt tỷ hai trăm bốn mươi ba triệu sáu trăm chín mươi ba ngàn chín trăm đồng).
Lô 4: KHU NHÀ HÀNG HOÀNG HẬU PHƯỜNG 4 - TP SÓC TRĂNG

16) Quyền sử dụng đất số CN 558319, số vào sổ CS01612 ngày cấp 06/12/2018, nơi cấp: Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Sóc Trăng. Địa chỉ: Khóm 3, phường 4, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Diện tích: 7.357 m2:
+ Giá khởi điểm: 73.742.062.673 đồng (Bảy mươi ba tỷ bảy trăm bốn mươi hai triệu không trăm sáu mươi hai ngàn sáu trăm bảy mươi ba đồng).

17) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CN 558321, số vào sổ CS01614 do Sở Tài Nguyên và Môi Trường cấp ngày 06/12/2018. Địa chỉ: Khóm 3, phường 4, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Diện tích: 1.215,5 m2.
+ Giá khởi điểm: 30.910.624.159 đồng (Ba mươi tỷ chín trăm mười triệu sáu trăm hai mươi bốn ngàn một trăm năm mươi chín đồng).

18) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Số CN 558320, số vào sổ CS01613 ngày cấp 06/12/2018, nơi cấp: Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Sóc Trăng. Địa chỉ: Khóm 3, phường 4, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Diện tích: 5.848,3 m2:
+ Giá khởi điểm: 88.746.971.553 đồng (Tám mươi tám tỷ bảy trăm bốn mươi sáu triệu chín trăm bảy mươi mốt ngàn năm trăm năm mươi ba đồng).
Tổng giá khởi điểm Lô 4/ 3 tài sản: 193.399.658.385 đồng (Một trăm chín mươi a tỷ ba trăm chín mươi chín triệu sáu trăm năm mươi tám ngàn ba trăm tám mươi lăm đồng).
Lô 5: KHU DƯƠNG MINH QUANG

19) Quyền sử dụng đất số CI 097218, số vào sổ CH01070 ngày cấp 23/02/2018, nơi cấp: UBND thành phố Sóc Trăng. Địa chỉ: Khóm 8, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Diện tích: 503,1 m2 
+ Tài sản gắn liền với đất: Nhà ở riêng lẻ. Diện tích xây dựng: 56m2. Diện tích sàn: 56m2. Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng. Cấp (hạng): Cấp 4.
- Giá khởi điểm: 6.694.783.213 đồng (Sáu tỷ sáu trăm chín mươi bốn triệu bảy trăm tám mươi ba ngàn hai trăm mười ba đồng)
Lô 6: KHU TRẦN HƯNG ĐẠO

20) Quyền sử dụng đất số BQ 739427, số vào sổ CH03939 ngày cấp 12/02/2014, nơi cấp: UBND thành phố Sóc Trăng. Địa chỉ: Khóm 8, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Diện tích: 320,2 m2 
+ Tài sản gắn liền với đất: Nhà ở. Diện tích: 100,8m2. Diện tích sàn: 100,8m2. Kết cấu: Tường gạch, mái BTCT, nền gạch. Cấp (hạng): Cấp 4. Số tầng: 1.
- Giá khởi điểm: 7.819.607.054 đồng (Bảy tỷ tám trăm mười chín triệu sáu trăm lẻ bảy ngàn không trăm năm mươi bốn đồng)
Lô 7: KHU PHƯỜNG 10 - TP SÓC TRĂNG

21) Quyền sử dụng đất số W 252694, số vào sổ 0342/QSDĐ ngày cấp 27/01/2003, nơi cấp: UBND thị xã Sóc Trăng nay là Thành phố Sóc Trăng. Khóm 3, phường 10, Thị xã (nay là thành phố) Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Diện tích: 424,6 m2:
+ Giá khởi điểm: 4.254.486.600 đồng (Bốn tỷ hai trăm năm mươi bốn triệu bốn trăm tám mươi sáu ngàn sáu trăm đồng)

22) Quyền sử dụng đất số Y 362424, số vào sổ 0534/QSDĐ ngày cấp 15/10/2003, nơi cấp: UBND thị xã Sóc Trăng nay là Thành phố Sóc Trăng. Địa chỉ: Khóm 3, phường 10, Thị xã (nay là thành phố) Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Diện tích: 286,1 m2:
+ Giá khởi điểm: 3.427.503.100 đồng (Ba tỷ bốn trăm hai mươi bảy triệu năm trăm lẻ ba ngàn một trăm đồng)

23) Quyền sử dụng đất số Y 362423, số vào sổ 0533/QSDĐ ngày cấp 15/10/2003, nơi cấp: UBND thị xã Sóc Trăng nay là Thành phố Sóc Trăng. Địa chỉ: Khóm 3, phường 10, Thị xã (nay là thành phố) Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. Diện tích: 288 m2:
+ Giá khởi điểm: 3.438.848.000 đồng (Ba tỷ bốn trăm ba mươi tám triệu tám trăm bốn mươi tám ngàn đồng)
Tổng giá khởi điểm Lô 7/ 3 tài sản: 11.120.837.700 đồng (Hai trăm bảy mươi tỷ bảy trăm bốn mươi mốt triệu hai trăm năm mươi bốn ngàn sáu trăm năm mươi lăm đồng).
- Tổng cộng giá khởi điểm 7 Lô/23 tài sản: 474.704.398.071 đồng (Bốn trăm bảy mươi bốn tỷ bảy trăm lẻ bốn triệu ba trăm chín mươi tám ngàn không trăm bảy mươi mốt đồng).

3.Hình thức, phương thức bán đấu giá tài sản: Bán đấu giá công khai, trực tiếp bằng lời nói hoặc bỏ phiếu kín và theo phương thức trả giá lên.

4.Phương thức và thời hạn thanh toán:
-Phương thức thanh toán: trả ngay
-Thời hạn thanh toán: Người trúng đấu giá thanh toán trước ít nhất 30% giá bán tài sản, số tiền còn lại thanh toán không quá 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng mua tài sản.

5.Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá:
Để đảm bảo cho việc tổ chức đấu giá đạt hiệu quả, đúng nguyên tắc, trình tự, thủ tục đấu giá đối với tài sản, Agribank Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng sẽ lựa chọn và ưu tiên tổ chức đấu giá có đủ các tiêu chí sau:
a.Về cơ sở vật chất: Có cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với tài sản đấu giá (trụ sở, địa điểm đấu giá tài sản rõ ràng, có phòng đấu giá phù hợp, ...);
b.Có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả;
c.Về năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá: đấu giá viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật đấu giá số 01/2016/QH14; có kinh nghiệm trong lĩnh vực đấu giá tài sản, ...
d.Giá chào dịch vụ; Chi phí đăng tin; Chi phí hành chính phù hợp theo quy định tại Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản và Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ tài chính quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá tài sản;
e.Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp/Sở Tư pháp công bố;
f. Phải mở tài khoản tại Agribank Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng trước khi ký hợp đồng dịch vụ đấu giá.

6.Hồ sơ gồm:
-Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp;
-Bản mô tả năng lực, kinh nghiệm;
-Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá;
-Phương án đấu giá tài sản;

7.Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ:
-Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 27/03/2024 đến hết ngày 05/04/2024.
-Địa điểm nhận hồ sơ: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng 
Địa chỉ tại: Số 20B, đường Trần Hưng Đạo, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.
(Đầu mối liên hệ: Phòng Khách hàng doanh nghiệp, đầu mối liên hệ: Ông Hà Trần Minh Tâm – Email: Tamhatranminh@agribank.com.vn – Di động: 0944250678)

 

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi