Agribank chi nhánh Sóc Trăng lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản số 1099

12/07/2022

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng trân trọng thông báo về việc lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản với nội dung như sau:

1. Tên, địa chỉ của người có tài sản thẩm định giá:

Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng.

Địa chỉ: Số 20B, đường Trần Hưng Đạo, phường 2, TP Sóc Trăng.

2. Thông tin Tài sản thẩm định giá:

Tài sản cần thẩm định giá là 8 lô tài sản bao gồm: 7 lô bất động sản (gồm 14 thửa đất) và 1 lô động sản (gồm 3 Xe ôtô xi téc chở xăng dầu).Chi tiết như sau:

2.1- Tài sản thứ nhất: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BQ 684285, diện tích 2618,3m2 do UBND thị xã Vĩnh Châu cấp ngày 24/10/2013 và Tài sản gắn liền với đất: nhà ở (cấp 3; số tầng:01) và công trình xây dụng khác: cây xăng.

Mô tả: Đất (Thửa đất số 845, tờ bản đồ số 03, địa chỉ: ấp Huỳnh Kỳ, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, diện tích: 2.618,3m2 (Hai ngàn sáu trăm mười tám phẩy ba mét vuông), mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn (300m2) đất trồng cây hàng năm khác 2.318,3m2) và Nhà ở gắn liền với đất (tổng diện tích sàn 281,24m2, diện tích xây dựng 281,24m2, kết cấu: mái lợp tole nhôm sóng vuông + tole xi măng, xà gồ gỗ+thép, vì kèo thép; khung, cột, dầm giằn bê tông cốt thép; vách xây gạch 10cm; nền lát gạch ceramic 400x400, 200*200, láng xi măng, trần la phông thạch cao, nhựa, tole sóng vuông; cửa đi sắt kéo, cửa nhôm kính, cửa sắt cuốn, cửa sổ nhôm kính, cửa vệ sinh nhôm kính) Cấp 03, số tầng: 01 tầng (một trệt) và Công trình xây dựng khác: cây xăng.

2.2-Tài sản thứ hai: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 406805, diện tích 29997m2 do UBND thị xã Vĩnh Châu cấp ngày 03/12/2014.

- Mô tả: Đất (Thửa đất số 1221, tờ bản đồ số 01, địa chỉ: ấp Vĩnh Thạnh B, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, diện tích: 29997m2 (Hai mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy mét vuông), mục đích sử dụng: Đất nuôi trồng thủy sản).

2.3-Lô Tài sản thứ ba: bao gồm 07 thửa đất như sau:

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 406826, diện tích 22428m2, số vào sổ cấp GCN CH 00698 do UBND thị xã Vĩnh Châu cấp ngày 26/12/2014.

- Mô tả: Đất (Thửa đất số 157, tờ bản đồ số 01, địa chỉ: ấp Vĩnh Thạnh B, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, diện tích: 22428m2 (Hai mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi tám mét vuông), mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm).

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 416913, diện tích 2716m2 số vào sổ cấp GCN CH 00662 do UBND thị xã Vĩnh Châu cấp ngày 18/09/2014.

- Mô tả: Đất (Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 01, địa chỉ: ấp Vĩnh Thạnh B, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, diện tích: 2716m2 (Hai nghìn bảy trăm mười sáu mét vuông), mục đích sử dụng: Đất nuôi trồng thủy sản).

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 416914, diện tích 7200m2, số vào sổ cấp GCN CH 00663 do UBND thị xã Vĩnh Châu cấp ngày 18/09/2014.

- Mô tả: Đất (Thửa đất số 133, tờ bản đồ số 01, địa chỉ: ấp Vĩnh Thạnh B, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, diện tích: 7200m2 (Bảy nghìn hai trăm mét vuông), mục đích sử dụng: Đất nuôi trồng thủy sản).

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 416915, diện tích 12600m2, số vào sổ cấp GCN CH 00706 do UBND thị xã Vĩnh Châu cấp ngày 18/09/2014.

- Mô tả: Đất (Thửa đất số 139, tờ bản đồ số 01, địa chỉ: ấp Vĩnh Thạnh B, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, diện tích: 12600m2 (Mười hai nghìn sáu trăm mét vuông), mục đích sử dụng: Đất nuôi trồng thủy sản).

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 416916, diện tích 13812m2, số vào sổ cấp GCN CH 00664 do UBND thị xã Vĩnh Châu cấp ngày 18/09/2014.

- Mô tả: Đất (Thửa đất số 1182, tờ bản đồ số 01, địa chỉ: ấp Vĩnh Thạnh B, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, diện tích: 13812m2 (Mười ba nghìn tám trăm mười hai mét vuông), mục đích sử dụng: Đất nuôi trồng thủy sản).

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 416917, diện tích 18910m2, số vào sổ cấp GCN CH 00705 do UBND thị xã Vĩnh Châu cấp ngày 18/09/2014.

- Mô tả: Đất (Thửa đất số 158, tờ bản đồ số 01, địa chỉ: ấp Vĩnh Thạnh B, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, diện tích: 18910m2 (Mười tám nghìn chín trăm mười mét vuông), mục đích sử dụng: Đất nuôi trồng thủy sản).

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 416918, diện tích 10340m2, số vào sổ cấp GCN CH 00704 do UBND thị xã Vĩnh Châu cấp ngày 18/09/2014.

- Mô tả: Đất (Thửa đất số 1220, tờ bản đồ số 01, địa chỉ: ấp Vĩnh Thạnh B, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, diện tích: 10340m2 (Mười nghìn ba trăm bốn mươi mét vuông), mục đích sử dụng: Đất nuôi trồng thủy sản).

2.4- Lô Tài sản thứ tư: bao gồm 02 thửa đất như sau:

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AM 203808, diện tích 1365m2, số vào sổ cấp GCN 81913090243 UBND thị xã Vĩnh Châu cấp ngày 30/07/2008.

- Mô tả: Đất (Thửa đất số 682, tờ bản đồ số 14, địa chỉ: ấp Đại Bái, xã Lạc Hòa, huyện Vĩnh Châu, diện tích: 1365m2 (Một nghìn ba trăm sáu mươi lăm mét vuông), mục đích sử dụng: ONT:300m2 + HNK:1065m2).

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AM 203807, diện tích 579m2, số vào sổ cấp GCN 81913090244 do UBND thị xã Vĩnh Châu cấp ngày 30/07/2008.

- Mô tả: Đất (Thửa đất số 681, tờ bản đồ số 14, địa chỉ: ấp Đại Bái, xã Lạc Hòa, huyện Vĩnh Châu, diện tích: 579m2 (Mười nghìn ba trăm bốn mươi mét vuông), mục đích sử dụng: Đất trồng cây hàng năm).

2.5-Tài sản thứ năm: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BT 494852, diện tích 750m2, số vào sổ cấp GCN CH 00508 do UBND huyện Cù Lao Dung cấp ngày 29/12/2014 và Tài sản gắn liền với đất: nhà ở (cấp 4; số tầng: 2).

- Mô tả: Đất (Thửa đất số 882, tờ bản đồ số 2, địa chỉ: ấp An Thường, xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, diện tích: 750m2 (Bảy trăm năm mươi mét vuông), mục đích sử dụng: Đất ở (200 m2); đất cơ sở sản xuất, kinh doanh ( 300 m2); đất trồng cây lâu năm (250 m2) và Nhà ở gắn liền với đất (diện tích xây dựng là 146,71m2; diện tích sàn: 225,75 m2, kết cấu: nhà có khung chịu lực bằng bêtông, có tường gạch, nhà Cấp 04, số tầng: 02 tầng, năm hoàn thành xây dựng: 2010.

2.6-Tài sản thứ sáu: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BM 614709, diện tích 750,9m2, số vào sổ cấp GCN CH 0000558 do UBND thị xã Vĩnh Châu cấp ngày 07/06/2013 và Tài sản gắn liền với đất: cửa hàng xăng dầu.

- Mô tả: Đất (Thửa đất số 251, tờ bản đồ số 06, địa chỉ: Khóm Vĩnh An, phường 2, thị xã Vĩnh Châu, diện tích: 750,9m2 (Bảy trăm năm mươi phẩy chín mét vuông), mục đích sử dụng: Đất ở (200 m2); đất trồng cây hàng năm (550,9 m2) và Cửa hàng xăng dầu (diện tích xây dựng là 80,7m2; diện tích sàn: 80,7 m2, kết cấu: mái lợp tole sóng vuông, xà gồ thép họp, tường xây gạch 10cm, sơn nước; khung cột, dầm giằng bê tông cốt thép; nền khu vực trạm bơm và phòng giao dịch lát gạch ceramic 400x400, nền khu chứa dầu láng xi măng; Cửa đi sắt kéo, cửa phòng giao dịch nhôm kính, cửa sổ nhôm kính. Số tầng: nhà trệt.

2.7-Tài sản thứ bảy: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 406040, diện tích 3013m2, số vào sổ cấp GCN CH00883 do UBND thị xã Vĩnh Châu cấp ngày 24/07/2015.

- Mô tả: Đất (Thửa đất số 235, tờ bản đồ số 06, địa chỉ: Khóm Vĩnh An, phường 2, thị xã Vĩnh Châu, diện tích: 3013m2 (Ba ngàn không trăm mười ba mét vuông), mục đích sử dụng: Đất ODT (1000m2); đất trồng cây lâu năm (2013m2).

2.8-Lô Tài sản thứ tám: bao gồm 03 Xe ôtô xi téc chở xăng dầu có GCN ĐK xe ô tô số 001419 do Công an tỉnh Sóc Trăng cấp ngày 08/04/2013; GCN ĐK xe ô tô số 000452 do Công an tỉnh Sóc Trăng cấp ngày 26/03/2010 và GCN ĐK xe ô tô số 001019 do Công an tỉnh Sóc Trăng cấp ngày 22/06/2010.

- Mô tả: Biển số đăng ký: 83C -016.66, nhãn hiệu SHENYE, tải trọng 13.120 kg; Biển số đăng ký: 83L -3320, nhãn hiệu HINO, tải trọng 5.555 kg; Biển số đăng ký 83L -3508, nhãn hiệu: HINO, tải trọng 8.000 kg.

3. Mục đích thẩm định giá:

Sử dụng kết quả thẩm định giá để xác định giá khởi điểm bán đấu giá tài sản công khai theo quy định của Pháp luật.

4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức thẩm định giá:

Thuộc danh sách công khai doanh nghiệp được thẩm định giá đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá của Bộ tài chính;

Không thuộc trường hợp không được thẩm định giá theo quy định của Luật giá và quy định của Pháp luật.

Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của Hệ thống tiêu chuẩn thậm định giá Việt Nam được ban hành theo thông tu 158/2014/TT/BTC ngày 07/01/2014, thông tư số 28/2015/TT/BTC ngày 06/03/2015 của Bộ tài chính và các quy định của Pháp luật về thẩm định giá;

Thẩm định viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật giá và quy định của Pháp luật, có kinh nghiệm trong lĩnh vực thẩm định giá; doanh nghiệp thẩm định giá có uy tín;

Giá dịch vụ thẩm định giá trọn gói (đã bao gồm các chi phí đi khảo sát, thu thập thông tin để thẩm định giá tài sản);

Cung cấp chứng thư thẩm định giá và chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định giá theo quy định pháp luật;

Phải mở tài khoản tại Agribank Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng trước khi ký hợp đồng dịch vụ thẩm định giá.

5. Hồ sơ yêu cầu:

Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp;

Bản mô tả năng lực, kinh nghiệm;

Thư chào giá dịch vụ thẩm định giá (đã bao gồm các chi phí thẩm định), các cam kết khác của doanh nghiệp thẩm định giá;

6. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ:

Thời gian nhận hồ sơ: Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày thông báo được đăng trên báo số gần nhất.

Địa điểm nhận hồ sơ: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Sóc Trăng

Địa chỉ tại: Số 20B, đường Trần Hưng Đạo, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.

(Thông tin liên hệ: Phòng Khách hàng doanh nghiệp, Ông Hà Trần Minh Tâm – Email: Tamhatranminh@agribank.com.vn – Di động: 0944 250678)

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi