Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo lựa chọn tổ chức thẩm định giá khoản nợ số 1683

21/05/2024

1.Người có khoản nợ cần định giá
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Xuyên Á
Địa chỉ: 2025/2A Quốc lộ 1A, Khu phố 2, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
2.Mô tả khoản nợ cần định giá

STT

Nội dung

Cty CP Kỹ Nghệ
 Sao Thái Dương

Cty TNHH CN Cao Su Sao Thái Dương

Cty TNHH Quản Lý & XD Quang Trung

Cty TNHH TM DV Gia Đình & Cuộc Sống

A

THÔNG TIN KH

 

 

 

 

1

Mã số khách hàng

6150 - 022812740

6150 - 107765282

6150 - 170804152

6150 - 193755255

2

Địa chỉ

97 Nguyễn Du, P 7, Quận Gò Vấp , HCM

Đội 1, thôn Nam Hà, xã Đông Hà,
Huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận

65/11A Tân Chánh Hiệp 25,P.Tân Chánh Hiệp, Q12 , HCM

Phòng 1, Đường số 12, CV phầm mềm
 Quang Trung, P Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM

3

GCNĐKKD

4103007975

3400759661

0310838497

0311619138

 

- Ngày cấp

29/09/2007

15/03/2009

10/05/2011

12/03/2012

 

- Nơi cấp

Sở KHĐT

 TP HCM

Sở KHĐT

 Tỉnh Bình Thuận

Sở KHĐT

 TP HCM

Sở KHĐT

 TP HCM

5

Người ĐDPL

Nguyễn Thị
Thanh Huyền

Võ Thị Thanh Bắc

Võ Thị Nữ

Lê Minh Châu

6

Chức vụ

Chủ tịch HĐQT

Giám đốc

Giám đốc

Giám đốc

7

Ngành nghề kinh doanh

Kinh doanh cao su
 nguyên liệu, nông sản….

Cao su nguyên liệu ,
 nông sản... chế biến và xuất khẩu mủ cao su,

Cao su nguyên liệu , nông sản... chế biến và xuất khẩu mủ cao su,

may gia công xuất khẩu và dịch vụ khác

8

Tình trạng hoạt động

Ngừng hoạt động

Đang hoạt động

Đang hoạt động

Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký

II

Thông tin chung về khoản vay

 

 

 

 

1

Hợp đồng cấp tín dụng

6150LAV201400463 ngày 25/9/2014

6150LAV201400345 ngày 17/07/2014

6150LAV201400305, 6150LAV201400469,

PLHĐ 6150LAV

201400469.01

6150LAV201400037 ngày 27/01/2014

 

Tổng HMTD

35,500,000,000

63,000,000,000

20,050,000,000

6,500,000,000

 

Thời hạn cho vay

12 tháng

trung hạn

12 tháng

12 tháng

 

Mục đích vay vốn vay

Vay vốn lưu động phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh và bảo lãnh.

Vay vốn lưu động phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh và bảo lãnh.

Vay vốn lưu động phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh và bảo lãnh.

Vay vốn lưu động phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh và bảo lãnh.

 

- Tổng số tiền cho vay

39,944,000,000

64,368,300,000

17,950,000,000

6,500,000,000

 

- Số tiền gốc đã thu hồi nợ

5,695,055,000

3,691,500,008

5,712,624,917

800,000,000

 

- Dư nợ tính đến ngày 16/05/2024

84,185,064,933

134,955,801,557

29,336,135,238

13,520,433,961

 

- Nợ gốc

34,248,945,000

60,676,799,992

12,237,375,083

5,700,000,000

 

- Nợ lãi

49,896,119,933

74,189,001,565

17,098,760,155

7,820,443,961

 

+ Lãi trong hạn

33,550,789,859

48,334,028,831

11,695,036,370

5,079,921,253

 

+ Lãi quá hạn

16,345,330,075

25,854,972,734

5,403,723,785

2,740,512,708

2

Biện pháp bảo đảm cho khoản nợ

 

 

 

 

 

- Loại TSBĐ

BĐS và các loại thiết bị máy móc

BĐS và các loại thiết bị máy móc

các loại thiết bị
 máy móc

các loại thiết bị
 máy móc

 

- Tổng Giá trị TSĐB tại thời điểm cho vay

72,453,400,000

126,431,999,494

25,899,487, 686

21,540,000,000

2.1

Hợp đồng bảo đảm

HĐBĐ số 6150 LCP 201100014

(2409/HĐBL/2008.1) ngày 24/10/2008.

HĐBS ngày 14/01/2009 số 0901.3/HĐBS/2008

HĐBĐ số 6150LCP201200679 ngày 06/12/2012

 

 

 

Đặc điểm tài sản

Quyền sử dụng đất: theo 6 GCN số P783456, P783460, P783458, P783457, W713505, P783459.
Tổng Diện tích: 225.944 m2, đất trồng cao su, THSD: 12/2049
Địa chỉ: Xã Đức Hạnh, Huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận .

Chủ TSĐB: Nguyễn Thanh Huyền

QSDĐ tại xã Tân Hà, Đức Linh, Bình Thuận thửa 01,09,21, tờ bản đồ số 35/2011. Diện tích 78.833 m2, đất trồng cây lâu năm (gồm 03 GCN); GCN QSDĐ, QSHNở & TSGL VĐ số CH11953; CH12037;CH12038 do UBND huyện Đức Linh cấp ngày 09/5/2012.

Chủ tài sản: Ông Nguyễn Mạnh Hùng

 

 

 

Giá trị TSĐB thời điểm TC

22,594,400,000

6,000,000,000

 

 

 

Phạm vi BĐ

11,000,000,000

3,000,000,000

 

 

2.2

Hợp đồng bảo đảm

HĐBĐ số 0907.02/HĐBL/2008 ngày 18/07/2008,

HĐ bổ sung 0907.01/HĐBS/2008 ngày 09/01/2008

HĐBĐ số 6150 LCP 201300265 ngày 18/6/2013

 

 

 

Đặc điểm tài sản

Quyền sử dụng đất có GCN số AI164358 do UBND huyện Đức Linh cấp ngày 18/06/2007.
Thửa số 09, tờ bản đồ 39, Diện tích 140.000m2, THSD 09/2048
Địa chỉ: Xã Tân Hà, Huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận .

Chủ tài sản; Ông Nguyễn Mạnh Hùng

Căn nhà số 97 Nguyễn Du, phường 7, Quận Gò Vấp, HCM diện tích đất 94,2 m2, diện tích sàn 304,9 m2. kết cấu 4 tầng +lửng.
GCN QSDĐ, QSHNở và TSGLVĐ số BA370510 do UBND Quận Gò Vấp cấp ngày 22/12/2009

Chủ TSBĐ: Ông Nguyễn Đức Hiền và Bà Võ Thị Thanh Bắc

 

 

 

Giá trị TSĐB thời điểm TC

14,000,000,000

5,768,000,000

 

 

 

Phạm vi BĐ

7,000,000,000

3,000,000,000

 

 

2.3

Hợp đồng bảo đảm

HĐBĐ số 6150 LCP 201100018

(2409.01/HĐBL/2008.7 ngày 24/10/2008)

HĐBS ngày 27/12/2008 số 0907.02/HĐBS/2008

HĐBĐ số 6150 LCP 201300122  ngày 01/4/2013

 

 

 

Đặc điểm tài sản

Quyền sử dụng đất có GCN số L974255 do UBND huyện Đức Linh cấp ngày 23/09/1998.
Tờ bản đồ 39, tờ bản đồ 05,06,07. DT 135.200m2, THSD: 09/2048
Địa chỉ: Xã Tân Hà, Huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận

Chủ TSBĐ: Nguyễn Đức Hiền

Nhà xưởng tại xã Đông Hà, huyện Đức Linh, Tỉnh Bình Thuận. Diện tích 24.796 m2, đất cơ sở SXKD. GCN QSDĐ, QSHNở và TSGLVĐ số BB573669 do UBND huyện Đức Linh  cấp ngày 22/12/2009

Chủ TSBĐ: Cty TNHH CN Cao su Sao Thái Dương

 

 

 

Giá trị TSĐB thời điểm TC

13,520,000,000

88,462,000,000

 

 

 

Phạm vi BĐ

6,000,000,000

49,200,000,000

 

 

3.4

Hợp đồng bảo đảm

HĐTC số 6150 LCP 201200465, ngày 17/08/2012 và HĐBS số 000372 ngày 10/12/2013

HĐBĐ số 6150 LCP 201300060 ngày 20/2/2013

HĐBĐ số 6150 LCP 201400241 ngày 27/6/2014

HĐBĐ số 6150 LCP 201400029 ngày 27/01/2014

 

Đặc điểm tài sản

Tài sản là hệ thống máy móc thiết bị sản xuất cao su. Hóa đơn số 0000013 ngày 04/08/2012

Chủ TSBĐ: Cty CP Kỹ nghệ Sao Thái Dương

Hệ thống máy móc thiết bị, sản xuất cao su. Hợp đồng, hóa đơn, tờ khai hải quan

Chủ TSBĐ: Cty TNHH CN Cao su Sao Thái Dương

Máy móc thiết bị,
 Hợp đồng, hóa đơn, tờ khai hải quan..

Chủ TSBĐ: Cty TNHH CN Cao su Sao Thái Dương

Máy móc thiết bị,
 Hợp đồng, hóa đơn, tờ khai hải quan.

Chủ TSBĐ: Cty TNHH CN Cao su Sao Thái Dương

 

Giá trị TSĐB thời điểm TC

22,339,000,000

26,201,999,494

25,899,487, 686

21,540,000,000

 

Phạm vi BĐ

5,000,000,000

7,800,000,000

7,200,000,000

6,500,000,000

 

 

3.Mục đích thẩm định giá khoản nợ:
Xác định giá trị khoản nợ để làm căn cứ chọn giá khởi điểm đưa ra bán đấu giá khoản nợ công khai nhằm thu hồi nợ của Công ty Cổ phần Kỹ nghệ Sao Thái Dương, Công ty TNHH CN Cao su Sao Thái Dương, Công ty TNHH Quản lý & Xây dựng Quang Trung, Công ty TNHH TM DV Gia đình và Cuộc sống.


4.Tiêu chuẩn doanh nghiệp thẩm định giá tài sản được lựa chọn
- Doanh nghiệp thẩm định giá được lựa chọn phải thuộc Danh sách công khai doanh nghiệp thẩm định giá đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá của Agribank và của Bộ tài chính.
- Doanh nghiệp thẩm định giá được lựa chọn không thuộc trường hợp không được thẩm định giá theo quy định của Luật giá về thẩm định giá và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của Hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam được ban hành theo Thông tư số 158/2014/TT-BTC ngày 27/10/2014, Thông tư số 28/2015/TT-BTC ngày 06/03/2015 của Bộ tài chính và các quy định của pháp luật về thẩm định giá.
- Thẩm định viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật giá và quy định của pháp luật, có kinh nghiệm trong lĩnh vực thẩm định giá; doanh nghiệp thẩm định giá có uy tín,....
- Giá dịch vụ thẩm định giá trọn gói (đã bao gồm các chi phí đi khảo sát, thu thập thông tin để thẩm định giá khoản nợ, tài sản bảo đảm, tài sản liên quan đến khoản nợ,...)
- Các tiêu chí khác: Cung cấp chứng thư theo quy định, chịu trách nhiệm về giá trị thẩm định.

5. Hồ sơ cần có
- Hồ sơ năng lực;
- Thư chào giá dịch vụ thẩm định giá (đã bao gồm chi phí đi thẩm định).

6. Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ:
- Thời hạn: 5 ngày làm việc kể từ ngày thông báo này phát hành.
- Nộp hồ sơ đăng ký tham gia định giá tài sản: Phòng Khách hàng Doanh nghiệp - Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Xuyên Á.    
- Mọi thông tin trao đổi liên hệ Bà Hoàng Thị Ngọc Mai – Phòng Khách hàng Doanh nghiệp Agribank Chi nhánh Xuyên Á, số điện thoại: 0985.848483, địa chỉ liên hệ: 2025/2A Quốc lộ 1A, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.

 

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi