Agribank Chi nhánh Hùng Vương thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 290

28/04/2023

1. Tên, địa chỉ người có tài sản đấu giá: 
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Hùng Vương.
Địa chỉ: Tầng 1 Tòa nhà Bea Sky, Đại lộ Chu Văn An, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội.
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Hùng Vương sau đây gọi tắt là Agribank Chi nhánh Hùng Vương

2. Tài sản đấu giá: 
2.1.Tài sản 1: 

- Tài sản là: Toàn bộ Quyền sử dụng đất tại Khu 6 xã Chu Hóa thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản bảo đảm: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất” số: CL 947016 do UBND thành phố Việt Trì cấp ngày 18/04/2018 mang tên ông Nguyễn Quang Huy.
- Đặc điểm Quyền sử dụng đất: 
+ Thửa đất số: 492      + Tờ bản đồ số: 28
+ Địa chỉ: Khu 6, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
+ Diện tích: 183,0 m2 (Bằng chữ: Một trăm tám mươi ba mét vuông)
+ Hình thức sử dụng: Riêng: 183,0 m2  , Chung: Không
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn 50,0 m2; đất vườn 133,0 m2.
+ Thời hạn sử dụng: Lâu dài 
+ Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyền nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất 133,0 m2 và nhận chuyển nhượng đất được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất 50,0 m2.
2.2. Tài sản 2: 
- Tài sản là: Toàn bộ Quyền sử dụng đất tại Khu 6 xã Chu Hóa thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản bảo đảm: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất” số: CL 947015 do UBND thành phố Việt Trì cấp ngày 18/04/2018 mang tên ông Nguyễn Quang Huy.
- Đặc điểm Quyền sử dụng đất: 
+ Thửa đất số: 491      + Tờ bản đồ số: 28
+ Địa chỉ: Khu 6, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
+ Diện tích: 180,0 m2 (Bằng chữ: Một trăm tám mươi mét vuông)
+ Hình thức sử dụng: Riêng: 180,0 m2  , Chung: Không
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn 50,0 m2; đất vườn 130,0 m2.
+ Thời hạn sử dụng: Lâu dài 
+ Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyền nhượng đất được Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất 130,0 m2 và nhận chuyển nhượng đất được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất 50,0 m2.
2.3. Tài sản 3: 
- Tài sản là: Toàn bộ Quyền sử dụng đất tại Khu 1 xã Chu Hóa thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản bảo đảm: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất” số: CN 809741do UBND thành phố Việt Trì cấp ngày 04/06/2018 mang tên ông Nguyễn Quang Huy.
- Đặc điểm Quyền sử dụng đất: 
+ Thửa đất số: 34         + Tờ bản đồ số: 52
+ Địa chỉ: Khu 1 xã Chu Hóa thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
+ Diện tích: 560,0 m2 (Bằng chữ: Năm trăm sáu mươi mét vuông)
+ Hình thức sử dụng: Riêng: 560 m2  , Chung: Không
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn 180,0 m2; đất vườn: 380,0 m2.
+ Thời hạn sử dụng: Lâu dài 
+ Nguồn gốc sử dụng: Nhận chuyền nhượng đất được: Công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền sử dụng đất 180,0 m2; Công nhận QSDĐ như giao đất không thu tiền sử dụng đất 380,0 m2.

3. Giá khởi điểm: 
Tài sản 1: 415.000.000 đồng 
(Bằng chữ: Bốn trăm mười lăm triệu đồng).
Tài sản 2: 410.000.000 đồng 
(Bằng chữ: Bốn trăm mười triệu đồng).
Tài sản 3: 1.210.000.000 đồng 
(Bằng chữ: Một tỷ, hai trăm mười triệu đồng).

4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:

TT

Nội dung

Điểm số

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

2.2

Từ 20%) đến dưới 40%

12,0

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

3.1

Dưới 03 năm

3,0

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

4

So lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

4.1

01 đấu giá viên

1,0

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

Tổng số điểm

100

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

Lưu ý: 
- Trong trường hợp có từ 2 đơn vị đấu giá trở lên bằng điểm nhau thì sẽ lựa chọn đơn vị có mức thù lao và chi phí thấp nhất.
- Tổ chức đấu giá tài sản chịu trách nhiệm đối với thông tin, các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình. Tổ chức đấu giá tài sản có thể gửi kèm theo bản đánh máy hoặc bản chụp các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn của mình. Người có tài sản không được yêu cầu tổ chức đấu giá tài sản nộp bản chính hoặc bản sao có chứng thực các giấy tờ, tài liệu chứng minh trong thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản.

5. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng kí tham gia tổ chức đấu giá:
- Thời gian nhận hồ sơ là kể từ ngày 28/04/2023 đến hết 17h00 ngày 08/05/2023 (trong giờ hành chính).
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Phòng Giao dịch Nam Linh Đàm, Agribank Chi nhánh Hùng Vương. 
- Địa chỉ: P107 Tầng 1 Tòa nhà CC2 Bắc Linh Đàm, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội.

6. Hình thức tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức đấu giá nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh tới Agribank Chi nhánh Hùng Vương- PGD Nam Linh Đàm.
Chi tiết liên hệ :
- Bà Hoàng Minh Hòa; Chức vụ: Phó Giám đốc phụ trách PGD Nam Linh Đàm;  Điện thoại: 0906180286
- Ông Nguyễn Văn Phú; Chức vụ: CBTD PGD Nam Linh Đàm; Điện thoại: 0905666568
Agribank Chi nhánh Hùng Vương thông báo tới các tổ chức đấu giá nộp hồ sơ đăng ký để Agribank Chi nhánh Hùng Vương có cơ sở lựa chọn, tổ chức đấu giá theo quy định.
Agribank Chi nhánh Hùng Vương sẽ có văn bản thông báo kết quả cho tổ chức đấu giá được lựa chọn, những đơn vị không được thông báo kết quả được hiểu là không được lựa chọn, Agribank Chi nhánh Hùng Vương không hoàn trả hồ sơ với những đơn vị không được lựa chọn.

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi