Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá khoản nợ số 1895

01/08/2024

1. Tên, địa chỉ của người có khoản nợ đấu giá:
1.1. Người có khoản nợ đấu giá: Agribank Chi nhánh 9.
- Địa chỉ: số 284 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú B, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
1.2. Đại diện người có khoản nợ đấu giá.
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD). (Theo Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số 270/2021/HĐDV/AMC-CN9 và Văn bản ủy quyền ký giữa Agribank Chi nhánh 9 và Agribank AMC LTD)
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội. 

2. Thông tin khoản nợ đấu giá: Toàn bộ các khoản nợ của Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Dịch vụ Tân Mộc Phát tại Agribank Chi nhánh 9, theo Hợp đồng cấp tín dụng hạn mức số 6300LAV201502668 ký ngày 24/11/2015 và Hợp đồng tín dụng số 6300LAV201600394 ký ngày 29/02/2016. 
- Giá trị ghi sổ khoản nợ (tính đến ngày 25/7/2024) của Hợp đồng cấp tín dụng hạn mức số 6300LAV201502668 ký ngày 24/11/2015:
+ Nợ gốc    : 30.376.000.000 đồng.
+ Nợ lãi    : 12.399.759.776 đồng.
- Giá trị ghi sổ khoản nợ (tính đến ngày 25/7/2024) của Hợp đồng tín dụng số 6300LAV201600394 ký ngày 29/02/2016:
+ Nợ gốc    : 0 đồng.
+ Nợ lãi    : 1.033.842.279 đồng.

3. Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ: 
3.1. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người khác số 6300-LCP-201700539:
a. Tài sản bảo đảm: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại ấp Tân Tiến, xã Tân Lập, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. Người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là ông Lê Lý Thà. Thửa đất số: 211; Tờ bản đồ số: 16A; Diện tích: 14.875 m2; Mục đích sử dụng: Đất trồng cây hàng năm khác (HNK); Thời hạn sử dụng: 06/2025.
b. Tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BY366693, số vào sổ cấp GCN số: CS01604 do Sở Tài nguyên và Môi trường Tây Ninh cấp ngày 10/06/2015.
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người khác số 6300-LCP-201700539, đã được Văn phòng công Trần Duy Linh, tỉnh Tây Ninh chứng nhận ngày 31/03/2017; Số công chứng: 1656. Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 03/04/2017, tại Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh – Chi nhánh Tân Biên.
3.2. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người khác  số 6300-LCP-201700540 ngày 31/03/2017:
a. Tài sản bảo đảm: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại ấp Tân Tiến, xã Tân Lập, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh. Người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là ông Lê Lý Thà. Thửa đất số: 19; Tờ bản đồ số    : 16A; Diện tích: 18.136 m2; Mục đích sử dụng: Đất trồng cây lâu năm (CLN); Thời hạn sử dụng: 06/2048.
b. Tính pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BY443011, số vào sổ cấp GCN số: CS01620 do Sở Tài nguyên và Môi trường Tây Ninh cấp ngày 30/06/2015.
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người khác số 6300-LCP-201700540 đã được Văn phòng công Trần Duy Linh, tỉnh Tây Ninh chứng nhận ngày 31/03/2017; Số công chứng: 1657. Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 03/04/2017, tại Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tây Ninh – Chi nhánh Tân Biên.
3.3. Hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai ngày 16/02/2016:
a. Tài sản bảo đảm: Nhà kho, phân xưởng tại ấp Tân Tiến, xã Tân Lập, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh thuộc thửa 211, tờ bản đồ số 16A (bao gồm kho ngoại quan 4.968 m2 và các công trình phụ khác) thuộc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BY366693, số vào sổ cấp GCN số: CS01604 do Sở Tài nguyên và Môi trường Tây Ninh cấp ngày 10/06/2015.
b. Tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm:
- Hồ sơ dự toán ngày 25/06/2015.
- HĐ thi công xây dựng số 11/06/2015/HĐXD ngày 26/06/2015.
- Hóa đơn số 0000054 ngày 10/12/2015.
- HĐ thuê quyền sử dụng đất số 2506/2015/HĐTQSDĐ ngày 25/06/2015.
- Hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai ký ngày 16/02/2016 giữa Agribank chi nhánh 9 và Công ty TNHH Đầu tư TM DV Tân Mộc Phát.

4. Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ các khoản nợ của Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Dịch vụ Tân Mộc Phát tại Agribank Chi nhánh 9, theo Hợp đồng cấp tín dụng hạn mức số 6300LAV201502668 ký ngày 24/11/2015 và Hợp đồng tín dụng số 6300LAV201600394 ký ngày 29/02/2016. 

5. Giá khởi điểm để đấu giá khoản nợ: 44.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi bốn tỷ đồng).
- Mức giá trên chưa bao gồm các loại thuế, phí và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật. 
- Người mua được khoản nợ đấu giá phải chịu các loại thuế, phí, nghĩa vụ tài chính khác (nếu có) phát sinh từ việc chuyển nhượng khoản nợ đấu giá.

6. Tiền đặt trước, bước giá, hình thức và phương thức đấu giá:
-  Tiền đặt trước: tương đương 10% giá khởi điểm để đấu giá khoản nợ.
-  Bước giá: 100.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm triệu đồng).
-  Hình thức và phương thức đấu giá: đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, theo phương thức trả giá lên.
- Phương thức thanh toán: thanh toán trả ngay theo quy định của Agribank.

7. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản/khoản nợ (đính kèm).
Các tiêu chí khác (nếu có).

8. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp và Bản mô tả năng lực kinh nghiệm của tổ chức đấu giá.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
- Phương án đấu giá.

9. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTD và Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD.
- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 8, tầng 9 nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Hoặc Địa chỉ liên hệ: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ Tùng Mậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.  
- Đầu mối liên hệ: Ông Phạm Công Cường (Điện thoại : 0986661145) 
(Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giá không được lựa chọn) 

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM 
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN/KHOẢN NỢ
(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)

 

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

CHẤM ĐIỂM

I

Cơ sở vật chất, trang thiết  bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

 

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

 

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

 

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

 

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

 

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu  trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

 

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

 

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

 

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

 

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

 

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

 

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

 

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

 

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

 

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

 

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

 

III

Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

 

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 

6,0

 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

 

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

 

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

 

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

 

3.1

Dưới 03 năm

3,0

 

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

 

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

 

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

 

4.1

01 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

 

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

 

5

Kinh  nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

 

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

 

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

 

7

Đội  ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

 

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

 

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

 

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

 

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

 

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

 

1

Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC

3

 

2

Tổng số HĐDV đã đấu thành

1

 

3

Số HĐ DV đã ký trong năm

1

 

Tổng số điểm

100

 

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

 

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

 

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi