Agribank AMC LTD thông báo kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản bảo đảm số 1803

24/07/2024

I.Thông tin khoản nợ đấu giá: 
1.Tên, địa chỉ người có khoản nợ đấu giá: 
a. Người có khoản nợ đấu giá: 
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Chi nhánh Tây Hà Nội (Agribank Chi nhánh Chi nhánh Tây Hà Nội)
- Địa chỉ: Tòa nhà Lô A1K, Cụm sản xuất tiểu thủ công nghiệp và công nghiệp nhỏ, phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
b. Đại diện cho người có khoản nợ đấu giá:
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD).
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, số nhà 135 đường Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành Phố Hà Nội. 

2.Thông tin khoản nợ đấu giá: Toàn bộ khoản nợ của Công ty CP Sản xuất xuất nhập khẩu NHP tại Agribank Chi nhánh Tây Hà Nội theo Hợp đồng tín dụng số: 1480-LAV-201700137 ngày 09/06/2017; Hợp đồng cấp tín dụng hạn mức số: 1480LAV201600125 ngày 10/6/2016 và các phụ lục hợp đồng kèm theo được ký giữa Bên cho vay là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tây Hà Nội và bên vay vốn là Công ty CP Sản xuất xuất nhập khẩu NHP. 
Tổng giá trị khoản nợ tạm tính đến ngày 10/07/2024 là: 58.841.306.726 đồng (Bằng chữ: Năm mươi tám tỷ tám trăm bốn mươi mốt triệu ba trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai mươi sáu đồng), trong đó:
+ Dư nợ gốc: 43.976.770.000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi ba tỷ chín trăm bảy mươi sáu triệu bảy trăm bảy mươi nghìn đồng).
+ Dư nợ lãi, lãi quá hạn, lãi chậm trả tạm tính đến ngày 10/07/2024: 14.864.536.726 đồng.
*Ghi chú: 
- Tiền lãi tiếp tục phát sinh kể từ ngày 11/07/2024 cho đến khi Công ty CP Sản xuất xuất nhập khẩu NHP thanh toán hết nợ gốc và lãi tiền vay tại Agribank Chi nhánh Tây Hà Nội.
- Dư nợ gốc có thể thấp hơn so với số dư nợ gốc nêu trên do trong khoảng thời gian đấu giá Công ty CP Sản xuất xuất nhập khẩu NHP thực hiện nghĩa vụ trả nợ.

3.Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ Công ty CP Sản xuất xuất nhập khẩu NHP (Địa chỉ trụ sở: Thôn Điếm Tổng, xã Tích Giang, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội) tại Agribank Chi nhánh Tây Hà Nội có nguồn gốc từ: Hợp đồng tín dụng số: 1480-LAV-201700137 ngày 09/06/2017; Hợp đồng cấp tín dụng hạn mức số: 1480LAV201600125 ngày 10/6/2016 và các phụ lục hợp đồng kèm theo được ký giữa Bên cho vay là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tây Hà Nội và bên vay vốn là Công ty CP Sản xuất xuất nhập khẩu NHP. 

4.Hồ sơ pháp lý của khoản nợ:
- Hợp đồng tín dụng số: 1480-LAV-201700137 ngày 09/06/2017; Hợp đồng cấp tín dụng hạn mức số: 1480LAV201600125 ngày 10/6/2016 và các phụ lục hợp đồng kèm theo được ký giữa Bên cho vay là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tây Hà Nội và bên vay vốn là Công ty CP Sản xuất xuất nhập khẩu NHP;  
- Hợp đồng cầm cố tài sản để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ của bên thứ ba số 18122020/HĐCC/AGR.THN ngày 18/12/2020 được ký giữa Bên cầm cố là ông Lê Xuân Nghĩa và Bên nhận cầm cố là Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tây Hà Nội (Agribank Chi nhánh Tây Hà Nội).
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến khoản nợ.

5.Tài sản bảo đảm của khoản nợ: Khoản vay của Công ty CP Sản xuất xuất nhập khẩu NHP được cầm cố bằng Chứng khoán niêm yết. Mã chứng khoán: NHP; Số lượng: 1.000.000 cổ phiếu; Mệnh giá: 10.000 đồng/cổ phiếu; Chủ sở hữu: Lê Xuân Nghĩa theo Hợp đồng cầm cố tài sản để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ của bên thứ ba số 18122020/HĐCC/AGR.THN ngày 18/12/2020 được ký giữa Bên cầm cố là ông Lê Xuân Nghĩa và Bên nhận cầm cố là Agribank Chi nhánh Tây Hà Nội.

II.Kết quả lựa chọn 
1.Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Công ty đấu giá hợp danh Thuận Phát
2.Địa chỉ: P1006 tầng 10 nhà D, khách sạn Thể Thao, số 15 phố Lê Văn Thiêm, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
3.Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 94 điểm
4.Agribank AMC LTD đã xem xét chấm điểm theo hồ sơ của Công ty đấu giá hợp danh Thành Hưng, Công ty đấu giá hợp danh Thuận Phát theo hồ sơ các công ty nêu trên cung cấp.

III.Kết quả chấm điểm (bao gồm cả tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn)

STT

NỘI DUNG

Tổ chức đấu giá

Công ty đấu giá hợp danh

Thuận Phát

Công ty đấu giá hợp danh Thành Hưng

MỨC TỐI ĐA

 

CHẤM ĐIỂM

CHẤM ĐIỂM

I

Cơ sở vật chất, trang thiết  bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23

22

22

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11

11

11

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6

6

6

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5

5

5

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8

8

8

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu  trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4

4

4

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4

4

4

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2

2

2

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1

0

0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1

1

1

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22

22

22

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4

4

4

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4

4

4

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4

4

4

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4

4

4

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3

3

3

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3

3

3

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45

45

32

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

6

6

6

 

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2

 

 

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3

 

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4

 

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5

 

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6

6

6

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

18

18

10

 

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10

 

10

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12

 

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14

 

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16

 

 

2.5

Từ 100% trở lên

18

18

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

5

5

5

 

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

3.1

Dưới 03 năm

3

 

 

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4

 

 

3.3

Từ 05 năm trở lên

5

5

5

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

3

3

2

 

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

4.1

01 đấu giá viên

1

 

 

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2

 

2

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3

3

 

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

4

4

3

 

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2

 

 

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3

 

3

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4

4

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

5

5

2

 

Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2

 

2

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3

 

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4

 

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5

5

 

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

3

3

3

 

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2

 

 

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3

3

3

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1

1

1

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

5

5

3

 

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3

 

3

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4

 

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5

5

 

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5

0

3

1

Tổng số hợp đồng dịch vụ (HĐDV) đã ký với AMC

3

0

1

2

Tổng số HĐDV đã đấu thành

1

0

1

3

Số HĐDV đã ký trong năm

1

0

1

Tổng số điểm

100

94

82

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

 

 

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi