Agribank AMC LTD thông báo bán đấu giá tài sản bảo đảm số 1657

12/07/2024

1.Tên, địa chỉ người có tài sản đấu giá: 
a. Người có tài sản bảo đảm đấu giá: 
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh (Agribank Chi nhánh Bắc TP.HCM)
- Địa chỉ: Số 358 Nguyễn Văn Luông, Phường 12, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh.
b. Đại diện cho người có tài sản bảo đảm đấu giá: Agribank AMC LTD (Theo Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số 80/2024/HĐDV/AMC-CNBTP  ngày 05/7/2024 và Văn bản ủy quyền số 80/2024/UQ.CNBTP-AMC ngày 05/07/2024 ký giữa Agribank Bắc TP.HCM và Agribank AMC LTD về việc xử lý khoản nợ xấu Công ty CP Thương mại và Dịch vụ nông sản Hưng Phú)
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội. 

2.Thông tin tài sản đấu giá: 
Tài sản bảo đảm cho khoản vay Công ty CP Thương mại và Dịch vụ nông sản Hưng Phú tại Agribank Chi nhánh Bắc TP.Hồ Chí Minh  theo các Hợp đồng thế chấp tài sản đã ký giữa Agribank Chi nhánh Bắc TP.Hồ Chí Minh  (Bên nhận thế chấp) và Ông Lê Văn Rí (Bên thế chấp. Chủ Tài bảo đảm là Ông Lê Văn Rí (gồm 05 tài sản) như sau:
Tài sản 1: Quyển sử dụng đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CC968374, số vào sổ cấp giấy chứng nhận CH00840 do UBND huyện Hóc Môn, TP.HCM cấp ngày 02/12/2015, đã thay đổi cập nhật thay đổi ngày 25/3/2019 
Chi tiết tài sản:
+ Thửa đất số: 560; Tờ bản đồ số: 18.
+ Địa chỉ: Xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
+ Diện tích: 902,4 m2
+ Hình thức sử dụng: sử dụng riêng 902,4 m2, chung: không
+ Mục đích sử dụng đất: sử dụng riêng 902,4 m2, chung: không
+ Nguồn gốc sử dụng: Đất ở tại đô thị : 867,6 m2,đất trồng lúa nước còn lại: 34,8 m2 
+ Thời hạn sử dụng: Đất ở tại đô thị: Ổn định lâu dài; đất trồng lúa nước còn lại: đến 31/08/2024.
-Nguồn gốc sử dụng: 
+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền sử dụng đất
+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất như giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Tài sản 2: Quyển sử dụng đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng  đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số phát hành CC968180, số vào sổ cấp giấy chứng nhận CH00841 do UBND huyện Hóc Môn, TP.HCM cấp ngày 02/12/2015, đã cập nhật thay đổi ngày 25/3/2019 
Chi tiết tài sản:
+ Thửa đất số: 561; Tờ bản đồ số: 18.
+ Địa chỉ: Xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
+ Diện tích: 870,4 m2
+ Hình thức sử dụng: sử dụng riêng: 870,4 m2, chung: không
+ Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị
+ Thời hạn sử dụng: Ổn định lâu dài.
-Nguồn gốc sử dụng:  Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Tài sản 3:  Quyển sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BV 079943 số vào sổ cấp giấy chứng nhận CH00232 do UBND Quận 7, TP.HCM cấp ngày 20/01/2015, đã cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 13/6/2019.
Chi tiết tài sản:
-Thửa đất số: 5; tờ bản đồ số: 35.
-Địa chỉ: 77/12A, Chuyên Dùng 9, P. Phú Mỹ, Quận 7, TPHCM.
-Diện tích: 238,73 m² (Bằng chữ: Hai trăm ba mươi tám phẩy bảy mươi ba mét vuông). 
-Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.
-Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị.
-Thời hạn sử dụng: Lâu dài.
-Nguồn gốc sử dụng: Công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Tài sản gắn liền với đất: Nhà ở
- Loại nhà ở: nhà ở riêng lẻ
-Diện tích xây dựng: 112,87 m².
-Diện tích sàn: 112,87 m².
-Hình thức sở hữu: sở hữu riêng.
-Cấp (hạng): -/-.
-Thời hạn sở hữu: -/-.
Tài sản 4: Quyển sử dụng đất theo Giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BI 574371, số vào sổ cấp giấy chứng nhận CH00246 do UBND huyện Hóc Môn, TP.HCM cấp ngày 09/4/2012, đã cập nhật biến đổi chủ sở hữu ngày 23/6/2020.
Chi tiết tài sản: 
-Thửa đất số: 344; tờ bản đồ số: 54.
-Địa chỉ: xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, Tp.HCM.
-Diện tích: 1.162,5 m² (Bằng chữ: Một ngàn một trăm sáu mươi hai phẩy năm mét vuông).
-Hình thức sử dụng: riêng 1.162,5 m²; chung: không.
-Mục đích sử dụng: Đất ở tại nông thôn: 1.091,1 m²; đất trồng cây hàng năm khác: 71,4 m².
-Thời hạn sử dụng: Đất ở: Lâu dài; Đất trồng cây hàng năm khác: Đến ngày 17/01/2023.
-Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất không thu tiền sử dụng đất.
Tài sản 5: Quyển sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BA 019580, số vào sổ cấp giấy chứng nhận CH02030 do UBND Quận 7, TP.HCM cấp ngày 13/5/2010, cập nhật thay đổi chủ sở hữu ngày 16/01/2020. 
Chi tiết tài sản:
- Thửa đất số: 510; Tờ bản đồ số: 9 (P. Phú Mỹ).
-Địa chỉ: 1422/65 Huỳnh Tấn Phát, khu phố 1, phường Phú Mỹ, quận 7, TPHCM.
-Diện tích: 107,6 m², (bằng chữ: Một trăm lẻ bảy phẩy sáu mét vuông).
-Hình thức sử dụng: riêng 107,6 m²; chung: không.
-Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị.
-Thời hạn sử dụng: Lâu dài.
-Nguồn gốc sử dụng: công nhận QSDĐ như giao đất có thu tiền SDĐ.
 Tài sản gắn liền với đất: nhà ở
- Địa chỉ: 1422/65 Huỳnh Tấn Phát, khu phố 1, phường Phú Mỹ, quận 7.
-Diện tích xây dựng: 34 m².
-Diện tích sàn: 34 m².
-Kết cấu: Tường gạch, mái tôn.
-Cấp (hạng): -/- ;Số tầng: 01.
-Năm hoàn thành xây dựng: -/- ; Thời hạn sở hữu: -/-.
        
  3. Nguồn gốc của tài sản:
 Là tài sản của Ông Lê Văn Rí  thế chấp để bảo đảm cho khoản vay của Công ty CP Thương mại và Dịch vụ nông sản Hưng Phú tại Agribank Chi nhánh Bắc TP.Hồ Chí Minh theo các Hợp đồng thế chấp tài sản như sau: 
 -  Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6421-LCL-201900248 ngày 28/06/2019;
- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên thứ ba số 1605LCL-201900028 ngày 26/03/2019;
- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6421-LCL-202100145 ngày 03/06/2021;
 - Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6421-LCL-202000196 ngày 30/06/2020; 

4. Hồ sơ pháp lý của tài sản: 
- Hợp đồng tín dụng số: 6421-LAV-202200124 ngày 12/05/2022 ký giữa Agribank Chi nhánh Bắc TP. HCM  và bên vay vốn là Công ty CP Thương mại và Dịch vụ nông sản Hưng Phú;
-  Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6421-LCL-201900248 ngày 28/06/2019, số công chứng: 14204, quyển số 06TP/CC-SCC/HĐGD do PCC số 7, TP.HCM chứng nhận ngày 28/06/2019. Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp do Chi nhánh VPĐKĐĐ Quận7, TP.HCM chứng nhận ngày 01/07/2019.
- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên thứ ba số 1605LCL-201900028 ngày 26/03/2019, số công chứng: 05948, quyển số 03TP/CC-SCC/HĐGD do PCC số 7, TP.HCM chứng nhận ngày 26/03/2019. Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp do Chi nhánh VPĐKĐĐ Hóc Môn, TP.HCM chứng nhận ngày 27/03/2019.
- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6421-LCL-202100145 ngày 03/06/2021, số công chứng: 08803, quyển số 06/2021TP/CC-SCC/HĐGD do PCC số 7, TP.HCM chứng nhận ngày 03/06/2021. Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp do Chi nhánh VPĐKĐĐ Quận 7, TP.HCM chứng nhận ngày 03/06/2021.
 - Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất số 6421-LCL-202000196 ngày 30/06/2020, số công chứng: 09352, quyển số 06TP/CC-SCC/HĐGD do PCC số 7, TP.HCM chứng nhận ngày 30/06/2020. Phiếu yêu cầu đăng ký thế chấp do Chi nhánh VPĐKĐĐ Huyện Hóc Môn, TP.HCM chứng nhận ngày 30/06/2020
- Văn bản số 1096/NHNo-BTPHCM - KHDN ngày 09/7/2024 của Giám đốc Agribank Chi nhánh Bắc TP.HCM  V/v Triển khai lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản  bảo đảm của khách Công ty CP Thương mại và Dịch vụ nông sản Hưng Phú;
- Các Biên bản bàn giao tài sản bảo đảm số: 202100145/BBBGTS; 201900248/BBBGTS; 202000196/BBBGTS; 202000196/BBBGTS ngày 07/06//2024 ký giữa Agribank Chi nhánh Bắc TP. Hồ Chí Minh và Ông Lê Văn Rí là bên thế chấp tài sản bảo đảm cho khoản nợ nêu trên.
- Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan đến tài sản.

5. Giá khởi điểm: 
- Giá khởi điểm đấu giá tài sản thứ nhất là  25.545.000.000 đồng ( Bằng chữ: Hai mươi lăm tỷ năm trăm bốn mươi lăm triệu đồng).
- Giá khởi điểm đấu giá tài sản thứ hai là 24.610.000.000 đồng ( Hai mươi bốn tỷ sáu trăm mười triệu đồng).
- Giá khởi điểm đấu giá tài sản thứ ba là 11.715.000,000 đồng (Bằng chữ: Mười một tỷ bảy trăm mười lăm triệu đồng)
- Giá khởi điểm đấu giá tài sản thứ tư là 24.280.000.000 đồng. (Bằng chữ: Hai mươi bốn tỷ hai trăm tám mươi triệu đồng)
-  Giá khởi điểm đấu giá tài sản thứ năm là 8.330.000.000 đồng (Bằng chữ: Tám tỷ ba trăm ba mươi triệu đồng)

6. Hình thức và phương thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, phương thức đấu giá trả giá lên. Tài sản bảo đảm được bán theo nguyên trạng và bán riêng lẻ từng tài sản theo thủ tục đấu giá thông thường.
       
  7. Phương thức thanh toán: Phương thức trả ngay theo quy định về thanh toán của Agribank.
Thời hạn thanh toán: Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày đấu giá thành. Người trúng đấu giá phải thanh toán toàn bộ số tiến trúng đấu giá tài sản (bao gồm tiền đặt trước chuyển thành tiền đặt cọc). Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày hoàn tất thanh toán toàn bộ số tiền trúng đấu giá tài sản, các bên ký Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá.
       
 8. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản (đính kèm).

9.Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp và Bản mô tả năng lực kinh nghiệm của tổ chức đấu giá.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
- Phương án đấu giá.

10. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTD và Cổng thông tin quốc gia về đấu giá tài sản.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD.
- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 8, tầng 9 nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Hoặc Địa chỉ liên hệ: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ Tùng Mậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.  
- Đầu mối liên hệ: Ông  Nguyễn Việt Hưng (Điện thoại: 0965139686) 
 (Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giá không được lựa chọn)
Trân trọng! 


BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

CHẤM ĐIỂM

I

Cơ sở vật chất, trang thiết  bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

 

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

 

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

 

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

 

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

 

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu  trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

 

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

 

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

 

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

 

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

 

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

 

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

 

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

 

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

 

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

 

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

 

III

Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

 

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 

6,0

 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

 

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

 

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

 

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

 

3.1

Dưới 03 năm

3,0

 

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

 

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

 

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

 

4.1

01 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

 

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

 

5

Kinh  nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

 

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

 

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

 

7

Đội  ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

 

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

 

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

 

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

 

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

 

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

 

1

Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC

3

 

2

Tổng số HĐDV đã đấu thành

1

 

3

Số HĐ DV đã ký trong năm

1

 

Tổng số điểm

100

 

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

 

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

 

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi