Agribank Chi nhánh Xuyên Á thông báo lựa chọn tổ chức thẩm định giá tài sản số 2032

19/06/2024

I. Người có khoản nợ cần định giá
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Xuyên Á
Địa chỉ: 2025/2A Quốc lộ 1A, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.

II. Mô tả khoản nợ cần định giá
1. Thông tin Bên nợ:
- Tên khách hàng: Công ty TNHH TMDV và SX Hồng Sơn
- Mã số khách hàng: 6150-023021788
- Địa chỉ: 224/27 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10 , Tp. Hồ Chí Minh.
- Đăng ký kinh doanh số: 0304076579  do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp. 
- Ngày cấp lần đầu ngày 04/11/2005. Đăng ký thay đổi lần thứ 04 ngày 30/11/2011; Nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh
- Loại hình tổ chức: Công ty TNHH Hai thành viên trở lên
- Người đại diện theo pháp luật (thời điểm gần nhất): Trần Hoành Sơn; Chức vụ: Giám đốc.
- Ngành nghề kinh doanh (theo đăng ký kinh doanh): sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục), bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép.
- Điện thoại liên hệ: 38639752
Cơ cấu VCSH hiện tại/danh sách cổ đông/thành viên sáng lập (trường hợp là Công ty cổ phần/Công ty TNHH):

STT

Tên cổ đông /Thành viên

CMT/MSDN

Địa chỉ

Số cổ phần/ Vốn góp

Giá trị cổ phần/vốn góp (VND)

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

1

Ngô Cẩm Hồng

022313406

52, Tôn Thất Thuyết, Phường 18, Quận 4, TPHCM

2.400

2.400.000.000

50

 

2

Trần Hoành Sơn

020176649

106 Lý Chính Thắng, P8, Quận 3, Việt Nam

2.400

2.400.000.000

50

 

2. Thông tin chi tiết khoản nợ:
2.1. Hợp đồng cấp tín dụng số 6150LAV201700220 ngày 09/05/2017
a) Số tiền vay: 56.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Năm mươi sáu tỷ đồng).
b) Thời hạn cho vay: 12 tháng
c) Mục đích vay vốn vay: thanh toán tiền mua nguyên vật liệu sản xuất, chi phí gia công may mặc;
d) Dư nợ đến ngày 04/06/2024 : 73.124.979.096 đồng , trong đó:
- Dư nợ gốc: 43.003.000.000 đồng
- Dư nợ lãi : 30.121.979.096 đồng, gồm 
+ Lãi trong hạn: 20.081.319.397 đồng, 
+ Lãi quá hạn: 10.040.659.699 đồng
e) Các nghĩa vụ tài chính, phí khác (nếu có): không
g) Số tiền đã trích lập cho trái phiếu đặc biệt VAMC (nếu có): không
2.2. Hợp đồng cấp tín dụng số 6150LAV201400460 ngày 18/09/2014
a) Số tiền vay: 4.500.000.000 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ năm trăm triệu đồng).
b) Thời hạn cho vay: 60 tháng
c) Mục đích vay vốn vay: mua máy móc sản xuất;
d) Dư nợ đến ngày 04/06/2024 : 4.612.160.589đồng , trong đó:
- Dư nợ gốc: 3.100.000.000 đồng
- Dư nợ lãi : 1.512.160.589 đồng, gồm 
+ Lãi trong hạn: 709.372.632 đồng, 
+ Lãi quá hạn: 802.787.958 đồng
e) Các nghĩa vụ tài chính, phí khác (nếu có): không
g) Số tiền đã trích lập cho trái phiếu đặc biệt VAMC (nếu có): không
2.3. Hợp đồng cấp tín dụng số 6150LAV201400589 ngày 09/12/2014
a) Số tiền vay: 24.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi bốn tỷ đồng).
b) Thời hạn cho vay: 96 tháng
c) Mục đích vay vốn vay: đầu tư mua đất và nhà xưởng;
d) Dư nợ đến ngày 04/06/2024 :  22.629.951.638 đồng , trong đó:
- Dư nợ gốc16.345.000.000 đồng
- Dư nợ lãi : 3.284.951.638 đồng, gồm 
+ Lãi trong hạn: 1.541.010.132 đồng, 
+ Lãi quá hạn: 1.743.941.507 đồng
e) Các nghĩa vụ tài chính, phí khác (nếu có): không
g) Số tiền đã trích lập cho trái phiếu đặc biệt VAMC (nếu có): không
2.4. Tài sản bảo đảm cho Hợp đồng tín dụng:
2.4.1. Về các hợp đồng thế chấp
Đơn vị: Triệu đồng

TT

HĐBĐ

Đặc điểm tài sản

Tình trạng pháp lý

Giá trị TSBĐ tại thời điểm thế chấp

Giá trị TSBĐ tại thời điểm báo cáo

Phạm vi bảo đảm

1

Hợp đồng thế chấp tài sản số 6150LCP201500242 ngày 09/07/2015, số công chứng 009354, quyển số 07 ngày 09/07/2015 tại VPCC quận 12

09 máy bao gồm: Máy 03 kim, máy trải cắt vải tự động TSMNA, Máy may, Máy cắt đứng, Máy kiểm vải- máy xả vải, Máy vắt sổ-máy viền-máy cắt vải, Bàn cắt vải, Bàn hút chân không có tay ủi, Máy may

Các tời khai, hóa đơn và hợp đồng

4.766

 

2.380

2

Hợp đồng thế chấp tài sản của bên thứ ba số 6150LCP201300324 ngày 08/07/2013, số công chứng 010370, quyển số 03 ngày 08/07/2013 tại VPCC quận 12; đăng ký thế chấp Quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của VPĐKQSDĐ –UBND Quận 10 ngày 08/07/2013

Tên tài sản: Nhà số 190 Nguyễn Kim, Phường 06, Quận 10. TPHCM

- Loại công trình: Nhà ở

- Diện tích sử dụng: 58.6m2

- Diện tích xây dựng: 17.7m2

- Kết cấu: tường gạch, sàn BTCT, mái BTCT

-Số tầng: 04

Vị trí đất:

-Thửa đất số: 65

- Tờ bản đồ số: 3, Phường 6, Quận 10.

- Diện tích đất: 29m2

- Loại đất: đất ở

Giấy chứng nhận Quyền sở hữu Nhà ở & Quyền sử dụng đất số 519/04, do UBND Quận 10 cấp ngày 23/03/2004

13.000

 

9.000

 

- Hợp đồng thế chấp Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người khác số 6150LCP201400467 ngày 09/12/2014, số công chứng 012377, quyển số 12 ngày 09/12/2014 tại VPCC quận 12; đăng ký thế chấp Quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của VPĐKQSDĐ –UBND Quận 12 ngày 12/12/2014

 - Hợp đồng sửa đổi, bổ sung HĐTC QSD đất và TS gắn liền với đất của người khác số 6150LCP201400467.PL1 ngày 24/04/2018; số công chứng 08497, quyển số 04 ngày 09/12/2014 tại VPCC quận 12

Tên tài sản: Nhà số 390/47-390/49 Hà Huy Giáp, KP1, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

- Loại công trình: Nhà ở riêng lẻ

- Diện tích sử dụng: 1354.8m2

- Diện tích xây dựng: 558.3m2

Vị trí đất:

-Thửa đất số: 859

- Tờ bản đồ số: 18

- Diện tích đất: 831.2 m2

- Loại đất: đất ở

Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở va tài sản khác gắn liền với đất số hiệu BX 231062, vào số cấp GCN CH07263 do UBND quận 12 cấp ngày 28/10/2014

70.000

 

50.000

TỔNG CỘNG

87.766

 

61.380

2.4.2. Mô tả, rà soát tài sản thế chấp thời điểm đề xuất bán nợ.
+ Máy móc thiết bị: chưa xác định
+ Nhà số 190 Nguyễn Kim, Phường 06, Quận 10. TPHCM: giữ nguyên hiện trạng
+ Nhà số 390/47-390/49 Hà Huy Giáp, KP1, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh: giữ nguyên hiện trạng

III. Mục đích thẩm định giá khoản nợ:
Xác định giá trị khoản nợ để làm căn cứ chọn giá khởi điểm đưa ra bán đấu giá công khai nhằm thu hồi nợ xấu của Công ty TNHH TMDV và SX Hồng Sơn.

IV. Tiêu chuẩn doanh nghiệp thẩm định giá tài sản được lựa chọn
- Doanh nghiệp thẩm định giá được lựa chọn phải thuộc Danh sách công khai doanh nghiệp thẩm định giá đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá của Bộ tài chính và của Agribank.
- Doanh nghiệp thẩm định giá được lựa chọn không thuộc trường hợp không được thẩm định giá theo quy định của Luật giá về thẩm định giá và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của Hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam được ban hành theo Thông tư số 158/2014/TT-BTC ngày 27/10/2014, Thông tư số 28/2015/TT-BTC ngày 06/03/2015 của Bộ tài chính và các quy định của pháp luật về thẩm định giá.
- Thẩm định viên đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn theo quy định của Luật giá và quy định của pháp luật, có kinh nghiệm trong lĩnh vực thẩm định giá; doanh nghiệp thẩm định giá có uy tín,....
- Giá dịch vụ thẩm định giá trọn gói (đã bao gồm các chi phí đi khảo sát, thu thập thông tin để thẩm định giá khoản nợ, tài sản bảo đảm, tài sản liên quan đến khoản nợ,...)
- Các tiêu chí khác: Cung cấp chứng thư theo quy định, chịu trách nhiệm về giá trị thẩm định.

V. Hồ sơ cần có
- Hồ sơ năng lực;
- Thư chào giá dịch vụ thẩm định giá (đã bao gồm chi phí đi thẩm định).

VI. Thời hạn, địa chỉ nộp hồ sơ:
- Thời hạn: 5 ngày kể từ ngày thông báo này phát hành.
- Nộp hồ sơ đăng ký tham gia định giá tài sản: Phòng Khách hàng Doanh nghiệp - Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Xuyên Á.    
- Mọi thông tin trao đổi liên hệ Bà Hoàng Thị Ngọc Mai – Phòng KHDN Agribank Chi nhánh Xuyên Á, số điện thoại: 0985.848.483, địa chỉ liên hệ: 2025/2A Quốc lộ 1A, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.

 

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi