Agribank AMC LTD thông báo lựa chọn đơn vị thẩm định giá khoản nợ số 1897

01/08/2024

1. Tên, địa chỉ của người có khoản nợ đấu giá:
1.1. Người có khoản nợ đấu giá: Agribank Chi nhánh 9.
- Địa chỉ: số 284 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú B, TP. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
1.2. Đại diện người có khoản nợ đấu giá.
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank AMC LTD). (Theo Hợp đồng dịch vụ xử lý nợ số 51/2017/HĐDV/AMC-CN9 ký ngày 27/04/2021 và văn bản ủy quyền 51/2017/UQ.CNTTSG-AMC ký ngày 27/04/2021, giữa Agribank AMC LTD và Agribank Chi nhánh 9)
- Địa chỉ: Tầng 8, tầng 9, nhà số 135 Đường Lạc Long Quân, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội. 

2. Thông tin khoản nợ đấu giá: Toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH Thương mại Xuất nhập khẩu nông sản Quốc Tế tại Agribank Chi nhánh 9 theo hợp đồng cấp tín dụng hạn mức số 6300LAV201502903 ký ngày 18/12/2015. Giá trị ghi sổ khoản nợ (tính đến ngày 25/7/2024):
+ Nợ gốc    : 69.036.000.000 đồng.
+ Nợ lãi    : 28.575.176.231 đồng.

3. Thông tin về tài sản bảo đảm của khoản nợ: 
3.1. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của người thứ ba số 6300LCP201400179 ngày 10/02/2014. 
a. Tài sản bảo đảm: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại số 605 Trường Chinh, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. Người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là ông Lê Công Tuấn Anh. Thửa đất số: 36; Tờ bản đồ số: 12; Diện tích đất: 251,1 m2; Mục đích sử dụng đất: đất ở; Thời hạn sử dụng: lâu dài. Nhà ở: cấp 3; Diện tích xây dựng: 178,1 m2; Diện tích sàn: 178,1 m2; Kết cấu: tường gạch, mái tole; Số tầng: 1. 
b. Tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm: 
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BB948954, vào sổ cấp giấy chứng nhận số CH06457 do UBND quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 29/07/2010. Cập nhật thay đổi ngày 06/02/2014.
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của người thứ ba số 6300LCP201400179, được Phòng công chứng số 4 – Tp. Hồ Chí Minh chứng nhận ngày 10/02/2014; Số công chứng: 003775 và Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng thế chấp số 6300LCP201400179/PLHĐ được phòng công chứng số 4 – Tp. Hồ Chí Minh chứng nhận ngày 13/06/2018; Số công chứng: 024035. Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 10/02/2014 tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất quận Tân Phú, TP. HCM.
3.2. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của người thứ ba số 6300LCP201400180 ngày 10/02/2014. 
a. Tài sản bảo đảm: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại số 605A Trường Chinh, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. Người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là ông Lê Công Tuấn Anh. Thửa đất số: 531; Tờ bản đồ số: 12; Diện tích đất: 169,2 m2; Mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị; Thời hạn sử dụng: lâu dài. Nhà ở: cấp 3; Diện tích xây dựng: 158,9 m2; Diện tích sàn: 158,9 m2; Kết cấu: tường gạch, mái tole; Số tầng: 1.
b. Tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm: 
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BH025517, vào sổ cấp giấy chứng nhận số CH06149 do UBND Quận Tân Phú - TP. HCM cấp ngày 24/11/2011. Cập nhật thay đổi ngày 06/02/2014.
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của người thứ ba số 6300LCP201400180, được Phòng công chứng số 4 – Tp. Hồ Chí Minh chứng nhận ngày 10/02/2014; Số công chứng: 003776 và Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng thế chấp số 6300LCP201400180/PLHĐ được phòng công chứng số 4 – Tp. Hồ Chí Minh chứng nhận ngày 13/06/2018; Số công chứng: 024036. Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 10/02/2014 tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. 
3.3. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của người thứ khác số 6300LCP201400651 ngày 12/05/2014  
a. Tài sản bảo đảm: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại số 603/2A Trường Chinh, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. Người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là ông Lê Công Tuấn Anh. Thửa đất số: 532; Tờ bản đồ số: 12; Diện tích đất: 58,8 m2; Mục đích sử dụng: đất ở tại đô thị; Thời hạn sử dụng    : lâu dài. Nhà ở: cấp 3; Diện tích xây dựng: 43,1 m2; Diện tích sàn: 43,1 m2; Kết cấu: tường gạch, mái tole; Số tầng: 1.
b. Tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm: 
- Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BB851933, vào sổ cấp giấy chứng nhận số CH05783 do UBND Quận Tân Phú, TP. HCM cấp ngày 07/07/2010. Cập nhật thay đổi ngày 12/03/2014.
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người thứ khác số 6300LCP201400651 được Phòng công chứng số 3 – Tp. Hồ Chí Minh chứng nhận ngày 12/05/2014; Số công chứng: 12649. Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 13/05/2014 tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. 
3.4. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người thứ khác số 6300LCP201400854 ngày 16/06/2014:
a. Tài sản bảo đảm: Quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại ấp Quí Thạnh, xã Tân Hội, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. Người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là ông Lê Công Tuấn Anh. Thửa đất số: 5; Tờ bản đồ số: 27; Diện tích đất: 4.156,6 m2; Mục đích sử dụng: đất ONT: 300 m2; Đất SKC: 1465,2 m2; Đất CLN: 2.391,4 m2. Thời hạn sử dụng: đất ONT: lâu dài; Đất SKC: lâu dài; Đất CLN: 15/10/2043.  
b. Tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm: 
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BQ244461, số vào sổ CH01238 do UBND huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang cấp ngày 08/11/2013. Cập nhật thay đổi ngày 22/04/2014.
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của người thứ khác số 6300LCP201400854, được Văn phòng công chứng Cửu Long, tỉnh Tiền Giang chứng nhận ngày 16/06/2014; Số công chứng: 0425. Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 16/06/2014 tại văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang.   
3.5. Hợp đồng thế chấp tài sản số 6300LCP201400802 ngày 16/06/2014:  
a. Tài sản bảo đảm: Toàn bộ máy móc, thiết bị của hệ thống lau bóng gạo nằm trên diện tích đất tại ấp Quí Thạnh, xã Tân Hội, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, thuộc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BQ244461, số vào sổ CH01238 do UBND huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang cấp ngày 08/11/2013. Cập nhật thay đổi ngày 22/04/2014. Chủ sở hữu là Công ty TNHH Thương mại Xuất nhập khẩu nông sản Quốc Tế;
b. Tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm: 
- Hợp đồng kinh tế số 01-TS/2014/HĐKT/QT ngày 22/04/2014 giữa DNTN Hiệp Phúc và Công ty TNHH TM XNK nông sản Quốc Tế.
- Biên bản bàn giao tài sản, công cụ ngày 25/04/2014 giữa DNTN Hiệp Phúc và Công ty TNHH TM XNK nông Sản Quốc Tế. 
- Hóa đơn GTGT số 0000006 ngày 22/04/2014 trị giá 8.926.093.000 đồng. 
- Hợp đồng thế chấp tài sản số 6300LCP201400802 ngày 16/06/2014.
- Đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 21/05/2014 tại Trung Tâm đăng ký giao dịch tài sản TP. Hồ Chí Minh.

4. Nguồn gốc của khoản nợ: Toàn bộ khoản nợ của Công ty TNHH Thương mại Xuất nhập khẩu nông sản Quốc Tế tại Agribank Chi nhánh 9 theo Hợp đồng cấp tín dụng hạn mức số 6300LAV201502903 ký ngày 18/12/2015. 

5. Giá khởi điểm để đấu giá khoản nợ: 98.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Chín mươi tám tỷ đồng).
- Mức giá trên chưa bao gồm các loại thuế, phí và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật. 
- Người mua được khoản nợ đấu giá phải chịu các loại thuế, phí, nghĩa vụ tài chính khác (nếu có) phát sinh từ việc chuyển nhượng khoản nợ đấu giá.

6. Tiền đặt trước, bước giá, hình thức và phương thức đấu giá:
-  Tiền đặt trước: tương đương 10% giá khởi điểm để đấu giá khoản nợ.
-  Bước giá: 100.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm triệu đồng).
-  Hình thức và phương thức đấu giá: đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá, theo phương thức trả giá lên.
- Phương thức thanh toán: thanh toán trả ngay theo quy định của Agribank.

7. Tiêu chí chọn tổ chức đấu giá: Theo bảng tiêu chí đánh giá chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản/khoản nợ (đính kèm).
Các tiêu chí khác (nếu có).

8. Hồ sơ gồm có:
- Hồ sơ pháp lý doanh nghiệp và Bản mô tả năng lực kinh nghiệm của tổ chức đấu giá.
- Thư chào giá dịch vụ, chi phí đăng tin, chi phí hành chính tổ chức đấu giá.
- Phương án đấu giá.

9. Thời gian, địa chỉ nộp hồ sơ.
- Thời gian: 03 ngày làm việc kể từ ngày thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá được đăng tải trên trang thông tin điện tử Agribank, Agribank AMC LTD và Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản.
- Phương thức nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc gửi theo đường dịch vụ bưu chính bản chính hoặc bản sao có công chứng, chứng thực hợp pháp của hồ sơ đến Agribank AMC LTD.
- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 8, tầng 9 nhà số 135 Lạc Long Quân, phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Hoặc Địa chỉ liên hệ: Agribank AMC LTD, số: 3-5 Hồ Tùng Mậu, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.  
- Đầu mối liên hệ: Ông Phạm Công Cường (Điện thoại : 0986661145) 
 (Lưu ý: Agribank AMC LTD không thông báo và không hoàn trả hồ sơ đối với các tổ chức đấu giá không được lựa chọn) 

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM 
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN/KHOẢN NỢ
(Theo thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp)

 

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

CHẤM ĐIỂM

I

Cơ sở vật chất, trang thiết  bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

 

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

 

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

 

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

 

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

 

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu  trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

 

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

 

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

 

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

 

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

 

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

 

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

 

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

 

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

 

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

 

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

 

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

 

III

Năng lực , kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

 

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 

6,0

 

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

 

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

 

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

 

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

 

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

 

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

 

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

 

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

 

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

 

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

 

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

 

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

 

3.1

Dưới 03 năm

3,0

 

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

 

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

 

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

 

4.1

01 đấu giá viên

1,0

 

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

 

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

 

5

Kinh  nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên tho Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/03/2010 của Chính phủ về ban đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

 

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

 

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

 

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

 

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào Ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong ác tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

 

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

 

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

 

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

 

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

 

7

Đội  ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

 

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

 

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

 

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

 

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

 

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

 

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với gia khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

 

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

 

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

 

1

Tổng số hợp đồng dịch vụ đã ký với AMC

3

 

2

Tổng số HĐDV đã đấu thành

1

 

3

Số HĐ DV đã ký trong năm

1

 

Tổng số điểm

100

 

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

 

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

 

2019 Bản quyền thuộc về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamHội sở: Số 2 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà NộiĐT: 1900558818/(+84-24)32053205. Email: cskh@agribank.com.vn. Swift Code: VBAAVNVX
Theo dõi chúng tôi